"Động vật có xương sống" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Động vật có xương sống)

Low quality sentence examples

Động vật có xương sống đầu tiên: cá không hàm.
Now the first backboned animals appear: fish without jaws.
Vào kỷ Cambri, động vật có xương sống và cá đầu tiên xuất hiện.
During the Cambrian, the first vertebrate animals, among them the first fishes, had appeared.
Đối tượng săn nhện là côn trùng lớn và động vật có xương sống nhỏ.
The object of spider hunting are large insects and small vertebrates.
Tổng số động vật có xương sống hoang dã trên trái đất đã giảm 30.
The total number of wild vertebrates on Earth has declined 30 percent.
Chi này chứa nhiều cá thể hơn bất kỳ chi động vật có xương sống khác.
This genus contains more individuals than any other vertebrate genus.
Động vật có xương sống ra ngoài biển khơi,
The vertebrates came out of the sea,
Cá, động vật có xương sống đầu tiên, tiến hóa trong đại dương vào 530 Ma.
Fish, the earliest vertebrates, evolved in the oceans around 530 Ma.
Động vật có xương sống hoang dã và động vật chân đốt cũng thể là người mang virus.
Wild forest vertebrates and arthropods can also be carriers of the virus.
bị nhiễm trùng do ve cắn vào máu của động vật có xương sống.
becoming infected by tick bites that feed on the blood of vertebrates.
Ngược lại, động vật có xương sống và nhiều động vật khác máu đỏ từ hemoglobin giàu sắt.
In contrast, vertebrates and many other animals have red blood from iron-rich hemoglobin.
động vật có xương sống, điều này chủ yếu được thực hiện bởi phổi, thận và da.
In vertebrates this is primarily carried out by the lungs, kidneys and skin.
Lickwar rất ngạc nhiên khi nhận thấy sự tương đồng đáng kể giữa các loài động vật có xương sống.
Lickwar was surprised to find a striking amount of similarity between the different vertebrate species.
chúng gây bệnh ở nhiều động vật có xương sống.
they cause disease in many different vertebrates.
Tất cả các động vật có xương sống, và nó là cần thiết để đảm bảo một chức năng sinh sản chính xác.
All vertebrates, and it is necessary to ensure a correct reproductive function. Thus a single.
Báo cáo đã nghiên cứu hơn 14.000 quần thể của hơn 3.700 loài động vật có xương sống từ năm 1970 đến năm 2012.
The report tracks over 14,000 vertebrate populations of over 3,700 species from 1970 to 2012.
Phần lớn động vật có xương sống sở hữu một gene gọi
Most vertebrates have a gene known as endothelin 3, or EDN3,
Sáu trong số dư lượng đã được tìm thấy là bất biến trong các peptide tương đồng từ nhiều loài động vật có xương sống.
Six of the residues have been found to be invariant in homologous peptides from numerous species of vertebrates.
Đối với những loài động vật liên quan, không gian xanh là nơi sinh sống của khoảng 133 loài động vật có xương sống.
As regards fauna, this green space is home to approximately 133 vertebrate species.
Một nghiên cứu cho thấy rằng 97,5% phần còn lại của động vật có xương sống trong phân của chúng thuộc về chuột gạo.
One study found that 97.5% of vertebrate remains in barn owl pellets were marsh rice rats.
Chúng mặt ở hầu hết các tế bào động vật có xương sống.
to the glucocorticoid receptor,[1] that is present in almost every vertebrate animal cell.