Examples of using Đang bên bờ vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông Gorbachev hồi tháng 11/ 2014 đã cảnh báo thế giới" đang bên bờ vực của một cuộc Chiến tranh Lạnh".
Chính phủ Nam Việt Nam đang bên bờ vực thẳm của một sự thất bại quân sự hoàn toàn.
công ty đang bên bờ vực sụp đổ.
Các chuyên gia mới đây cảnh báo, thị trường" vàng đen" đang bên bờ vực khủng hoảng.
Đúng lúc cuộc sống của tôi đang bên bờ vực của cái chết, tôi thấy một tia sáng.
Đây là cảng huyết mạch cung cấp hàng viện trợ cho hàng triệu người dân Yemen đang bên bờ vực của nạn đói.
Các giới và lịch sử của nó là tối hơn nhiều so Họ Xuất hiện và nhân loại đang bên bờ vực của sự sụp đổ.
Chúng tôi đang bên bờ vực của việc mất đi một thế hệ trẻ em trong khu vực này," ông nói.
tổng thống Bashar al- Assad đang bên bờ vực sụp đổ, quân đội của ông đang thua trên mọi mặt trận.
Liên hợp quốc cảnh báo rằng 2/ 3 số dân của nước này đang bên bờ vực của một nạn đói nghiêm trọng./.
Không phải là một sự cường điệu khi mô tả iGen đang bên bờ vực của một cuộc khủng hoảng tinh thần tồi tệ nhất trong nhiều thập niên.
Không phải là một sự cường điệu khi mô tả iGen đang bên bờ vực của một cuộc khủng hoảng tinh thần tồi tệ nhất trong nhiều thập niên.
Không phải là cường điệu hóa nếu mô tả thế hệ mới này đang bên bờ vực của cuộc khủng hoảng sức khoẻ tinh thần tồi tệ nhất trong các thập kỷ.”.
Tiền tệ châu Á có thể đang bên bờ vực của một sự điều chỉnh sau khi hoàn thành kỷ lục tăng trưởng mạnh nhất trong hai thập kỷ.
Mọi người trong phòng cảm thấy họ đang bên bờ vực của điều gì đó quan trọng.
khi nhiều người tin rằng Nga và Ukraine đang bên bờ vực của một cuộc chiến tranh tổng lực.
Ông nói:" Ukraine đang bên bờ vực phá sản kinh tế và tài chính".
khiến 13 triệu dân đang bên bờ vực chết đói.
nhà thầu quốc phòng lớn nhất Hoa Kỳ, đang bên bờ vực phá sản.
Nhiều cảnh báo được đưa ra, đáng chú ý nhất là từ Ngân hàng đầu tư Morgan Stanley, rằng Mỹ và châu Âu đang bên bờ vực của một cuộc suy thoái mới.