"Đang ngày càng chứng tỏ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Đang ngày càng chứng tỏ)

Low quality sentence examples

Com đang ngày càng chứng tỏ mình là một đối thủ cạnh tranh đáng gờm đối với các thương hiệu lớn mạnh khác.
Com is increasingly proving to be a formidable competitor for other big brands.
Các từ khóa đuôi dài đang ngày càng chứng tỏ tính hiệu quả của chúng,
Long-tail keywords are increasingly proving their effectiveness, however, so now is
Mạng xã hội đang ngày càng chứng tỏ là một công cụ marketing hiệu quả,
Social networks are increasingly proved an effective marketing tool, and so soon owning
Với những con số biết nói này, nhóm nam nhà Big Hit đang ngày càng chứng tỏ được sức phủ sóng mạnh mẽ của mình không chỉ giới hạn ở Kpop mà còn lan tỏa đến thị trường quốc tế.
With these figures, the Big Hit male group is increasingly showing their strong coverage not only limited to Kpop but also on the international market.
( Dân trí)- Với hầu bao rủng rỉnh, các“ đại gia” Trung Quốc đang ngày càng muốn chứng tỏ đẳng cấp của mình không chỉ bằng thời trang hàng hiệu hay các siêu xe, du thuyền.
With a great deal of money, Chinese giants increasingly want to prove their level not only by brand fashion or supercars and yachts.
Tuy nhiên, những chiếc ví kỹ thuật số này đang chứng tỏ mình ngày càng an toàn hơn so với thẻ từ và thẻ chip.
However, these digital wallets are proving themselves to be more secure and safer than swipe cards and chip-enabled cards.