Low quality sentence examples
Thay thế ổ HDD bằng ổ SSD.
Ổ khóa điện, ổ cắm điện 220v.
Ổ cứng sang một ổ cứng khác.
Thiếu ổ cứng-> mua thêm ổ cứng.
Ổ đĩa loại AC servo ổ đĩa trực tiếp.
Ổ đĩa: Ổ đĩa vành đai dốc.
Cách kết nối: ổ cắm& ổ cắm.
Quét các ổ đĩa cứng và ổ đĩa flash.
Ổ đĩa đơn hoặc ổ đĩa kép, bởi Panosonic.
Loại ổ đĩa: Động cơ servo và ổ đĩa.
Ổ trục ổ đĩa: Nhãn hiệu axletree: NSK.
Cách lái xe ổ đĩa hoặc ổ đĩa xích.
Tên ổ cắm.
Loại ổ đỡ này khác với ổ bi truyền thống.
Ổ cứng: Dung lượng ổ cứng 50 MB.
Sử dụng ổ NGSFF mới thay vì ổ đĩa M.
Hệ thống ổ đĩa thông qua chế độ ổ đĩa.
Loại ổ trục: ổ bi, vật liệu ổ trục 316 sst.
Có hai loại ổ đĩa trực tiếp và ổ đĩa xích trong ổ đĩa.
Nếu máy có hai ổ thì ổ dùng để.