Low quality sentence examples
Camera quay ở góc bất thường.
Ngay ở góc của quầy bar.
Em chờ anh ở góc đường.
Chân ghế được đặt ở góc.
Viên kim cương ở góc nhà.
Người chờ đợi ở góc khác.
Nhìn ở góc độ ngược lại.
Tôi sẽ đợi ở góc kia.
Julius Caesar ở góc kia đấy.
Chúng tôi ở góc Tây Nam.
Ở góc còn chai nước khác.
Ở góc là chiếc logo nhỏ.
Anh đứng chờ nàng ở góc.
Chúng tôi ở góc Đông Nam.
Tôi đang xây dựng PWA ở góc.
Ông đang mua căn nhà ở góc.
Rick thả Corey ở góc đường chính.
Trym của tôi ở góc phòng.
Đỏ ở góc trong của mắt;
Không, cái to, ở góc.