Examples of using Ở lứa tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghĩ lại về bản thân khi ở lứa tuổi này.
Tôi đã có giấc ngủ đêm tốt nhất ở lứa tuổi.
Tôi đã có những giấc ngủ đêm tuyệt nhất tôi từng có ở lứa tuổi.
Gần 90% trẻ em sẽ có ít nhất một nhiễm trùng tai ở lứa tuổi ba.
Đây là điều rất hay xảy ra đối với trẻ ở lứa tuổi này.
Nghĩ lại về bản thân khi ở lứa tuổi này.
Tôi đã có những giấc ngủ đêm tuyệt nhất tôi từng có ở lứa tuổi.
Tôi đã có giấc ngủ đêm tốt nhất ở lứa tuổi.
Nghĩ lại về bản thân khi ở lứa tuổi này.
Gần 80% người bị vấn đề này, ở mọi lứa tuổi.
Gần 80% người bị vấn đề này, ở mọi lứa tuổi.
Chắc hẳn đối với chúng ta, việc sống một mình ở lứa tuổi như vậy là rất khó khăn.
Gần 80% người bị vấn đề này, ở mọi lứa tuổi.
Không cười như thế ở lứa tuổi.
Hội chứng Guillain- Barre, có thể ảnh hưởng đến người ở mọi lứa tuổi.
Phần lớn trẻ em bắt đầu đi học ở lứa tuổi 5 hay 6.
Hơn một nửa trong số họ tự sát ở lứa tuổi 15- 44.
Tôi đã có giấc ngủ đêm tốt nhất ở lứa tuổi.
Nó có vẻ như hầu như mọi người ở mọi lứa tuổi có một tài khoản Twitter ngày hôm nay
Bảo tàng Khoa học là một ngày tuyệt vời ra cho mọi người ở mọi lứa tuổi, nơi mà chắc chắn bạn sẽ học được điều mới mẻ.