"18 giờ bay" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (18 giờ bay)

Low quality sentence examples

Đây từng là chuyến bay thương mại dài nhất với 18 giờ bay.
It was the longest commercial flight with 18 hours of flight time.
trong tình trạng sẵn sàng để di chuyển đến vị trí tiếp theo trong 18 giờ bay.
get to base with their gear and must maintain a state of readiness so that they can be in the air headed to their next location within 18 hours.
Vào ngày 2 tháng 7, máy bay của các phi công được phóng từ bờ biển New Guinea và sau 18 giờ bay qua Thái Bình Dương đã hạ cánh trên đảo Howland, một mảnh đất
On July 2, the pilots' plane launched from the coast of New Guinea, and after 18 hours of flight over the Pacific Ocean was to land on Howland Island, a small piece of land 2.5 kilometers long
Hiện nay, đội bay A330 đã tích lũy gần 18 triệu giờ bay và trên 4 triệu chuyến bay..
Today the A330 fleet has accumulated nearly 18 million flight hours and over four million landings.
Anh nghĩ là tôi bay 18 giờ đến đây, và anh ra lệnh cho chúng tôi được phép ra vào?
You think I flew over here for 18 hours, And you gonna tell us we can walk through?