"50" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (50)

Low quality sentence examples

Nó không nhất thiết phải chia 50- 50.
She doesn't have to split it 50/50.
Phim này thì khen chê 50- 50.
This movie's 50/50 with people.
Bình đẳng không có nghĩa là 50/ 50.
Equality does not always mean 50/50.
Tủ Lạnh mini 50 với công suất 50 lít.
Freezer with a capacity of 50 liters.
Vì bây giờ, chỉ là 50/ 50.
Cause right now, he's 50/50.
Hôn nhân không luôn luôn là 50- 50.
Marriage is Never 50-50.
Bạn có cơ hội 50/ 50 tại chiến thắng.
You have a 50/50 chance of winning.
Chia theo 50- 50 thì nó khá nhiều.
It was pretty much a 50-50 split.
Bạn có cơ hội 50/ 50 tại chiến thắng.
You got a 50/50 chance of winning.
Mẹ và con cùng hợp tác 50/ 50.
I want you to be partners with me, 50/50.
Chúng ta đã thỏa thuận 50/ 50 rồi.
We agreed, fifty-fifty partners.
Tôi thấy 50: 50 là một khởi đầu tốt.
I find 50:50 to be a good start.
Tôi nghĩ tỷ lệ khoảng 50- 50.
I think it's 50-50 right now.
Chúng ta đang thành một quốc gia 50/ 50.
We are a nation divided 50/50.
Tôi nghĩ xác xuất là 50- 50.
I would say 50-50 either way.
Khả năng xảy ra điều này là 50- 50.
The likelihood of that happening is 50-50.
Tỉ lệ có thể tệ hơn 50/ 50.
Maybe a bit worse than 50/50.
Cộng sự 50- 50, nhớ không?
We're 50-50 partners, remember?
Tỉ lệ màu trắng và đen là 50/ 50.
Black and white was about 50/50.
Tôi sẽ dùng quyền trợ giúp 50- 50.
I will use a lifeline- fifty-fifty.