Examples of using Alicia keys in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Alejandro Sanz, Alicia Keys, và Ricky Martin.
Album nhạc rock xuất sắc nhất đã thua Alicia Keys và All That You Can' t leave Behind của U2.[ 1]
Từ sự lựa chọn để có Alicia Keys- người nổi tiếng thề sẽ ngừng trang điểm để thách thức các quan niệm chuẩn mực về cái đẹp- dẫn chương trình,
Simple Plan và Alicia Keys.
Usher, Alicia Keys, Beyoncé, Rihanna,
Norah Jones, Alicia Keys và Beyoncé.
Album của Alicia Keys.
Alicia Keys không trang điểm.
Alicia Keys lên đường.
Alicia Keys không trang điểm.
Alicia Keys không trang điểm.
Alicia Keys không trang điểm.
Alicia Keys tìm kiếm.
Trình bày: Alicia Keys.
Alicia Keys lại thắng lớn.
Alicia Keys lên đường.
Alicia Keys dẫn chương trình.
Giải Grammy Grammy 2019 Alicia Keys.
Tớ không thích Alicia Keys lắm.
Alicia Keys lại thắng lớn.