"An lạc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (An lạc)

Low quality sentence examples

Nhà hàng An Lạc Chay.
An Lac Vegetarian Restaurant.
An lạc là hiện tại.
Losing is in the present.
An lạc và khổ đau.
Lost and in pain.
Người hiền thường an lạc.
Ordinary folks feel lost.
An lạc là mục đích đúng.
Miscavige is the correct target.
an lạc trong từng cá nhân.
There is peace within individuals.
Nó quấy rầy tâm an lạc của mình.
It disturbs our peace of mind.
Tuyến A1 là tuyến duy nhất tới An Lạc.
Route One-A, sir, is the only route to An Lac.
Cứu mình, giúp bạn thân an lạc.
Help me help my poor lost friend.
Trọng an lạc và hài hòa của người khác.
Which respects the peace and harmony of others.
Nhưng làm sao chúng ta có thể sống an lạc.
But how are we to live peacefully?
Chọn siêu thị Big C- Big C An Lạc.
Select your store- Big C An Lac.
Chúng ta nên sống an lạc với chính mình và an lạc với người khác.
We ought to live at peace with ourselves, and at peace with others.
Tôn giáo giảng dạy tâm an lạc và thánh thiện.
Religion sets us not apart; it teaches peace and purity of heart.
Đây là những gì mà chúng ta gọi là an lạc.
This is what we call a lose-lose.