Examples of using An ninh trong khu vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cải thiện an ninh trong khu vực”.
cần thiết để đảm bảo an ninh trong khu vực.
đặt ra các quan tâm về hòa bình và an ninh trong khu vực.
Việc phát triển hạt nhân của Triều Tiên đang trở thành mối đe dọa đối với tình trạng an toàn của Nhật Bản và gây suy yếu nghiêm trọng hòa bình cùng an ninh trong khu vực và cộng đồng quốc tế”- ông Abe nói.
chúng ta cam kết sự ổn định và an ninh trong khu vực hiện tại và trong tương lai.
Hoa Kỳ ủng hộ sự xuất hiện của Ấn Độ với tư cách một cường quốc hàng đầu và sẽ tiếp tục giúp cho các năng lực của Ấn Độ để mang lại an ninh trong khu vực", ông Tillerson nói trong một cuộc họp báo chung với bà Swaraj.
Nhưng những người khác, đặc biệt là nhiều người trong Bộ Ngoại giao, cho rằng Mỹ phải can thiệp để ngăn chặn sự suy giảm hơn nữa an ninh trong khu vực và để ngăn chặn một cuộc khủng hoảng nhân đạo đang vượt khỏi tầm kiểm soát.
họ nói Israel sẽ được lợi vì sự bất ổn và thiếu an ninh trong khu vực.[ 9].
Nhà ngoại giao Nga nhấn mạnh:" Sự xuất hiện của các lực lượng vũ trang Kosovo gây ra mối đe dọa đối với hòa bình và an ninh trong khu vực, gây ra nguy cơ tái diễn cuộc xung đột vũ trang.".
lực lượng liên quân, đồng thời cũng thể hiện cam kết của chúng tôi với sự ổn định và an ninh trong khu vực”.
cuộc chạy đua vũ trang này đặt ra một mối đe dọa đáng kể cho an ninh trong khu vực”.
Tuyên bố cho biết thêm chiến dịch quân sự diễn ra sau vụ tấn công khủng bố chống lại các thành viên IRGC cùng với“ nỗ lực tuyệt vọng” của bọn khủng bố nhằm phá hoại an ninh trong khu vực phía Tây và Đông Bắc Iran.
để cải thiện cuộc sống của người Israel và Palestine, cũng như an ninh trong khu vực”.
Hoa Kỳ ủng hộ sự xuất hiện của Ấn Độ với tư cách một cường quốc hàng đầu và sẽ tiếp tục giúp cho các năng lực của Ấn Độ để mang lại an ninh trong khu vực", ông Tillerson nói trong một cuộc họp báo chung với bà Swaraj.
đặt ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh trong khu vực.
Trao đổi với ANI News, ông Châu nói rằng Việt Nam kêu gọi tất cả các quốc gia ngoài khu vực đóng góp cho hòa bình và an ninh trong khu vực và chúng tôi hoan nghênh sự đóng góp của bất kỳ quốc gia nào trong việc củng cố hòa bình và ổn định trong khu vực. .
Như vậy là sau năm 2015, ASEAN khởi đầu giai đoạn phát triển mới với tư cách là một Cộng đồng thống nhất với một môi trường hòa bình và an ninh trong khu vực, một thị trường chung duy nhất và cơ sở sản xuất thống nhất, một xã hội chia sẻ, đùm bọc, có trách nhiệm và hướng tới người dân.
một đối tác an ninh trong khu vực của Mỹ và là 1 trong 2 nước Arab công nhận Israel./.
Mỹ sẽ xem xét những hành động khiêu khích như thế là mối đe dọa đối với hòa bình quốc tế và an ninh trong khu vực”, ông Bolton cảnh báo,
phản đối những người có hành động gây nguy hiểm tới luật pháp quốc tế và an ninh trong khu vực”, ông Shoebridge nói.