Examples of using Andean in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong cuộc bầu cử lập pháp năm 2006, Baki được bầu vào Quốc hội Andean để đại diện cho Đảng Xã hội Yêu nước.[ 1] Khi tư cách thành viên của Quốc hội Andean bắt đầu,
vào khoảng năm 1900 TCN, nó giống hệt với những khung dệt của người Peru và Andean ở ven biển”.
Với hầu hết sự nghiệp của mình, bà cống hiến hết mình để quảng bá âm nhạc dân gian Andean đến các nước Nam Mỹ,
Xem" The cry of sumak kawsay in the Amazon,'' Tuyên ngôn của các dân tộc và quốc tịch bản địa các vùng Mesoamerican, Andean, Caribbean, Southern Cone
Trong khu vực là MERCOSUR và ANDEAN.
Cộng đồng Andean.
Cộng đồng Andean.
Quốc gia Cộng đồng Andean.
Cộng đồng các Quốc gia Andean.
Mirella trộn nhạc Andean với nhạc pop.
Tàu lửa mang tên Belmond Andean Explorer.
Tàu lửa mang tên Belmond Andean Explorer.
Những chiếc giường ngủ trên tàu Belmond Andean Explorer.
Quyết định 486 của Andean Cafe' de Colombia.
andigena hoặc Andean;
Đây là nơi lý tưởng cho những người thích nghệ thuật andean.
Bốn Condors Andean cư trú trong khu vực ngoài trời rộng lớn này.
Bà ấy chuyên nghiên cứu về văn hóa bản địa Andean.[ 1].
Valparaiso là cảng chính của Chile và ga cuối của tuyến đường sắt xuyên Andean.
Gần 1,5 triệu người Venezuela hiện đang cư trú tại quốc gia nhóm Andean.