Examples of using Anh còn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh còn có thể làm gì được?
Vậy sao anh còn đến thư viện?
Vậy anh còn một năm rưỡi nữa ở trong tù?
Nếu anh còn sức thì chúng ta sẽ đi do thám Oenbelli ngay.
Anh còn chưa giải thích với tôi!".
Anh còn biết tại sao em ốm nữa.
George, anh còn thuốc không?
Anh còn có thể phỏng đoán gì khác, anh Bond?
Anh còn sống mà! Nhưng anh không rõ em vừa nói gì nữa!
Cô ấy sẽ làm anh còn giỏi hơn nữa.
Mà anh còn chĩa súng vào tôi sao. Tôi đã cứu mạng của anh, .
Anh còn nửa tiếng và ta cần nói chuyện.
When I was your man Khi anh còn là người đàn ông của em.
Anh còn phải đi xa,
Anh còn các thẻ tín dụng cơ mà!
Anh còn giữ bộ đồ, đúng chứ?
Anh còn muốn gì ở tôi?
Tôi biết anh còn gia đình.
Sao anh còn quay lại đây?
Anh còn may vì không bị ở trong xà lim này đấy.