Examples of using Anh mong muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây chính xác là điều anh mong muốn mà.
Ở bên em anh sẽ có Mọi điều anh mong muốn.
Nhưng mà… đây là đội mà anh mong muốn sao?
Tất cả anh mong muốn nó được hạnh phúc mỗi ngày.
Vậy sức mạnh siêu anh hùng nào mà anh mong muốn có trong đời thực?
Họ đã biết hết như anh mong muốn.
Anh mong muốn hầu như điều không thể: trở thành một phần của gia đình này.
Trước khi trở thành ca sĩ, anh mong muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang.
Anh mong muốn gì cho mỗi người?
Anh mong muốn điều gì cho sân khấu?
Đột nhiên anh mong muốn được chạm vào chúng.
Với Tamasago, anh mong muốn điều gì?
Anh mong muốn nhiều hơn chỉ là bạn.
Dù vậy, anh mong muốn ở lại đây trong tương lai gần.
Anh mong muốn giúp cô thu thập những ký ức đã mất.
Anh mong muốn đc ngủ với em lâu rồi.
PV: Thông điệp gì anh mong muốn khán giả đón nhận qua phóng sự này?
Đó là điều anh mong muốn cho cô: hạnh phúc.
Anh mong muốn nhiều hơn chỉ là bạn.