Examples of using Anh muốn là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh muốn là người hùng của em.
Điều anh muốn là sự trả thù.
Và anh muốn là người đàn ông dù đến sau nhưng là cuối cùng.
Anh muốn là ung thư để có lí do gặp Wilson.
Điều cuối cùng anh muốn là trở thành một gánh nặng cho bất cứ ai.
Anh muốn là một phần của nó.
Điều cuối cùng mà anh muốn là nhìn thấy cô ta bị đau.
Vậy lần này anh muốn là lần cuối.
Tất cả những gì anh muốn là sự phấn khích của phản ứng của họ.
Điều anh muốn là em an toàn và hạnh phúc.
Nếu anh muốn là người yêu của em.
Tất cả những điều anh muốn là khiêu vũ dưới trăng.
Tất cả những gì anh muốn là có ai đó không thực sự đòi hỏi nhiều.
Tất cả những gì anh muốn là giữ em.
Tất cả những gì anh muốn là ăn mừng với em.
Tất cả mọi thứ anh muốn là thời gian bên em.
Anh muốn là người thực sự khiến em HÉT LÊN.
Điều cuối cùng anh muốn là thù địch với Kevin.
Anh muốn là người giết nó
Vậy là anh muốn là một phần của quyết định đó sao?