Examples of using Anh ta thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lần thứ 18, anh ta thề với sự thiếu thốn của mình.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Anh ta thề thốt ra chỉ yêu mình tôi, không bao giờ có ý định bỏ tôi.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Nhưng anh ta thề anh ta sẽ không phải chồng cháu.".
Anh ta thề rằng sẽ trả thù và lấy lại tất cả.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Anh ta thề rằng đã tìm khắp nơi.
Anh ta thề như vậy.
Anh ta thề với em là sẽ đi đến hôn nhân.
Anh ta thề bảo vệ sinh mạng nhà vua bằng chính mạng sống của mình.
Anh ta thề rằng đã tìm khắp nơi.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Anh ta thề không bao giờ lấy vợ.
Anh ta thề như thế ngay trước khi Ned Stark chặt đầu anh ta. .
Anh ta thề sẽ không bao giờ nghĩ đến cô gái nào khác ngoài tôi.
Anh ta thề con sói lớn như một con ngựa”.
Anh ta thề như vậy.
Nhưng điều đó không có nghĩa là anh ta thề tất cả các carbs.