Examples of using Anh trai của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngươi đã giết chết anh trai của mình.
Và sau đó anh sẽ đi tìm anh trai của mình.
Bác đang cố tìm anh trai của mình.
Em đã dám táo bạo chống lại anh trai của mình?
Có gì đặc biệt ở chúng mà khiến em chống lại anh trai của mình?
Cuối cùng, ông và một nửa- anh trai của mình, Loki, để đầy đi với các chiến binh Ba để tìm Sword of Surtur trong Yodenheim.
Đây là cảnh" tẽn tò" trong phần đầu của" Mad Men", khi Don Draper nói chuyện với anh trai của mình.
Mark và Donnie cùng với anh trai của mình Paul còn đống sở hữu cũng sở hữu một chuỗi nhà hàng bánh burger gọi là Wahlburgers.
Tại đây, ông đã gặp hai anh trai của mình- những người đang sở hữu cửa hàng kinh doanh mang tên” J. Strauss Brother& Co”.
Trong Happy Christmas bạn đóng vai một cô gái đến sống với vợ chồng anh trai của mình.
Một phù dâu khác là Công chúa Ingrid của Thụy Điển đã giới thiệu Sibylla cho anh trai của mình- Hoàng tử Gustaf Adolf của Thụy Điển, Công tước xứ Västerbotten.
Shirayuki rất thích nấu ăn, đặc biệt là cho anh trai của mình, và cô bé lúc nào cũng tìm thêm những món ăn mới cho anh. .
Man- soo quay về văn phòng của mình, chỉ để tìm anh trai của mình đang chờ anh ấy với một câu lạc bộ golf.
Ông trả lời một quảng cáo với anh trai của mình tại Trường Núi Đền toàn diện tham gia ban nhạc mà sau này trở thành U2.
Sau một tình yêu định mệnh ill- hố Sonny chống lại anh trai của mình, ông đặt ra để trả thù trên băng đảng rất người đã làm cho Đấng anh được.
Trong một bức thư gửi anh trai của mình, Harry, Baum đã viết
Trong một bức thư gửi anh trai của mình, Harry, Baum đã viết rằng nhà xuất bản của cuốn sách, George M.
Catherine Cook và anh trai của mình chuyển đến một thị trấn mới ở New Jersey.
Công ty Zip2 được CEO Elon Musk và anh trai của mình thành lập vào năm 1995.
Ông Mohammed al- Nimr cho biết, sau khi anh trai của mình bị hành quyết, ông ngày càng lo lắng hơn cho mạng sống của con trai mình. .