Examples of using Anh vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với anh vào thời điểm này trong sự nghiệp?
Ta sẽ bên anh vào Đêm tân hôn.
Anh vào tù trước tôi, rồi anh ra.
Rằng em đã xô anh vào bàn cà phê đêm qua.
Kéo! Tôi sẽ gửi anh vào vòng tay cô ấy, người anh em.
Gặp anh vào buổi sáng tại số 56 và Wabasha.
Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với anh vào thời điểm này trong sự nghiệp?
Chúng tôi đưa anh vào đây.
Harald, tôi là người cứu anh vào Ngày Thánh Brice.
Anh vào trong đó mà đòi bác tôi.
Tôi sẽ gửi anh vào vòng tay cô ấy, người anh em.
Cô ta đã cố đưa anh vào ánh sáng cuộc đời.
Được hơn 15 phút thì ba anh mở cửa và gọi anh vào nhà.
Không.- Chúng ta phải đưa anh vào thôi!
Và tôi xin lỗi làm phiền anh vào giờ này.
Họ không thể trói buộc anh vào vụ khác được.
Trò Daniel đã chào đón anh vào gia đình trò ấy.
Ta chỉ đưa anh vào nhiệm vụ thôi.
Đó là lý do tại sao anh vào Quốc hội.