Examples of using Arts in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thay vì học môn arts.
Cuộc triển lãm Bearing The Light sẽ được trưng bày tại Cox Gallery ở trung tâm nghệ thuật Gladys Woods Kemper Center of the Arts, trên khuôn viên William Woods.
thay vì học môn arts.
Năm 2008, ông được đặc trưng như là một người kể chuyện trong một sản Arts Alliance, id- Identity of the Soul.
thay vì học môn arts.
Cuộc triển lãm Bearing The Light sẽ được trưng bày tại Cox Gallery ở trung tâm nghệ thuật Gladys Woods Kemper Center of the Arts, trên khuôn viên William Woods.
Năm 2008, ông được đặc trưng như là một người kể chuyện trong một sản Arts Alliance, id- Identity of the Soul.
Cuộc triển lãm Bearing The Light sẽ được trưng bày tại Cox Gallery ở trung tâm nghệ thuật Gladys Woods Kemper Center of the Arts, trên khuôn viên William Woods.
thay vì học môn arts.
Museés Royaux des Beaux Arts, Brussels• Bạn sẽ phải đi một cách hết sức dài để đánh bại bảo tàng nghệ thuật tốt nhất của Bỉ,
British Academy of Film and Television Arts, và các Hiệp hội Báo chí nước ngoài Hollywood trong số những người khác,
Trong suốt năm 2012, Rolls- Royce Motor Cars đã tổ chức chuỗi chương trình" Icon of Arts"- những buổi tọa đàm của các nghệ sỹ đương đại đề cao tính nghệ thuật hoàn mỹ đằng sau mỗi chiếc ô tô của hãng.
Museés Royaux des Beaux Arts, Brussels• Bạn sẽ phải đi một cách hết sức dài để đánh bại bảo tàng nghệ thuật tốt nhất của Bỉ,
Kiến trúc Beaux- Arts là phong cách kiến trúc hàn lâm được giảng dạy tại École des Beaux- Arts ở Paris, đặc biệt là từ những năm 1830 đến cuối thế kỷ 19.
nhà sản xuất Electronic Arts, và trong quá khứ- một thành viên của nhóm phát triển để Command& Conquer 3 Tiberium Wars
Ít nhất 19 người đã được đưa đến bệnh viện với chấn thương nặng sau một sự cố đám đông tại Lễ hội Âm nhạc và Nghệ thuật Falls( Falls Music and Arts Festival) tổ chức ở Lorne, Victoria.
Những tác phẩm đoạt giải được giới thiệu ở Baruch Performing Arts Center, The JCC ở Manhattan,
ông là nhà thiết kế thời trang đầu tiên nhận được Gold Medal for Merit in Fine Arts năm 1998.
Schwarz- Bart đã được trao cấp bậc Tư lệnh trong Ordre des Arts et des Lettres.
Marianne Cardale lấy bằng thạc sĩ tại Đại học Edinburgh năm 1965 và bằng tiến sĩ năm 1972 tại Đại học Oxford với luận án mang tên Techniques of Hand- weavíng and allied arts in Colombia.