Low quality sentence examples
Ngoại trưởng Pompeo bày tỏ hy vọng mục sư Brunson và vợ sẽ sớm được quay trở về Mỹ.
Ông bày tỏ hy vọng rằng hai bên sẽ tìm ra các cách thức giải quyết những khác biệt.
Tổng thống Mỹ bày tỏ hy vọng về chuyến thăm sắp tới của nhà lãnh đạo Ukraine tới Washington.
Bày tỏ hy vọng chân thành rằng các quy tắc mới sẽ phục vụ bạn tốt trong nhiều năm tới.
Ông bày tỏ hy vọng rằng quân Nga sẽ không bị đổ máu đến chết trên đất Berlin;
Đức Tổng giám mục hiện tại của Hồng Kông đã bày tỏ hy vọng rằng điều đó sắp xảy ra.
Ông Mahathir cũng bày tỏ hy vọng một ngày nào đó Malaysia có thể thi đấu tại World Cup.
Ankara cũng bày tỏ hy vọng rằng S- 400 sẽ được giao sớm hơn dự định trong tháng tới.
Ông Trump bày tỏ hy vọng rằng hội nghị thượng đỉnh lịch sử sẽ“ thành công tốt đẹp.
Ngoài ra, Budapest cũng bày tỏ hy vọng rằng đường ống dẫn khí sẽ được xây dựng đến Hungary.
Ông bày tỏ hy vọng bà Haley sẽ quay trở lại chính quyền của mình trong một vai trò khác.
Kim đều bày tỏ hy vọng rằng cuộc gặp sẽ diễn ra.
Hai người bắt tay nồng nhiệt và bày tỏ hy vọng hòa bình trong cuộc gặp gỡ lần thứ ba.
Khi Feustel đến trạm không gian, ông bày tỏ hy vọng rằng trận đấu lịch sử này sẽ diễn ra.
Ông bày tỏ hy vọng bà Haley sẽ quay trở lại chính quyền của mình trong một vai trò khác.
Họ bày tỏ hy vọng người Sparta sẽ đến cứu họ.
Ông bày tỏ hy vọng những người bị thương sẽ sớm phục hồi.
Anto Đapić đã bày tỏ hy vọng cho một liên minh với HDZ.
Ông Oguna cũng bày tỏ hy vọng chiến dịch sẽ sớm kết thúc.
Ông bày tỏ hy vọng những người bị thương sẽ sớm phục hồi.