"Bây giờ các nhà nghiên cứu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bây giờ các nhà nghiên cứu)

Low quality sentence examples

Tuy nhiên, bây giờ các nhà nghiên cứu đang bắt đầu khái quát hóa ý tưởng
However, now researchers are starting to generalize the idea and apply it to other aspects of
Bây giờ các nhà nghiên cứu có thể bắt đầu giải câu đố,
Now the researchers could begin solving the puzzle, allowing them to understand which
Bây giờ các nhà nghiên cứu tại Đại học Queen Mary London
Now researchers at Queen Mary University of London
Bây giờ các nhà nghiên cứu tại Georgia Tech đã thực hiện một bước tiến tới mục tiêu đó,
Now researchers at Georgia Tech have made a step towards that goal, with breathable viruses that hunt down
Bây giờ các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm xem các yếu tố
Now researchers are testing how factors like sleep,
Bây giờ các nhà nghiên cứu muốn thực hiện xem xét những dữ liệu tổng quát hơn trong một thời gian dài hơn để có được một hình ảnh chính xác hơn về những gì đang xảy ra.
Now the researchers want to see studies looking at a wider selection of data over a longer period of time to get a more exact picture of what's happening.
Bây giờ các nhà nghiên cứu tại Đại học Glasgow đã phát hiện ra một cách để tạo ra tấm graphene lớn bằng cách sử dụng cùng một loại đồng giá rẻ sử dụng để sản xuất pin lithium- ion.
Now researchers at the University of Glasgow have discovered a way to create large sheets of graphene using the same type of cheap copper used to manufacture lithium-ion batteries.
Nó cứ thúc dục bạn, nghịch ngợm đầu óc bạn, và luôn làm bạn thèm muốn hơn nữa- và bây giờ các nhà nghiên cứu kêu gọi chính phủ hãy coi thứ đồ ngọt đó như là ma túy.
It gives you a rush, messes with your mind, and always leaves you wanting more- and now researchers are calling for the government to regulate the sweet stuff like a drug.
Bây giờ các nhà nghiên cứu đã phát triển một cách để làm cho các thiết bị chi phí thấp này linh hoạt hơn và đáng tin cậy hơn để phân tích cả mẫu lỏng và chất rắn bằng băng dính.
Now researchers have developed a way to make these low-cost devices more versatile and reliable for analyzing both liquid and solid samples using adhesive tape.
Bây giờ các nhà nghiên cứu đã chứng minh rằng thuốc lá có thể
Now that researchers have demonstrated that tobacco can be used to grow the protein,
Bây giờ các nhà nghiên cứu tại MIT lại phát hiện ra rằng ô nhiễm không khí ở các thành phố của Trung Quốc có thể là một nguyên nhân cho mức độ hạnh phúc thấp trong cộng đồng dân cư đô thị.
Now researchers at MIT have discovered that air pollution in China's cities may be contributing to low levels of happiness amongst the country's urban population.
Bằng chứng là cách đây 25 năm, phải mất rất nhiều thời gian để tìm thấy một con trăn Miến Điện tại Everglades, nhưng bây giờ các nhà nghiên cứu có thể dễ dàng tìm thấy 14 con chỉ trong một ngày.
He said that 25 years ago it would be a challenge to capture a Burmese python in the Everglades but now researchers can find up to 14 of them in just one day.
Trong nhiều năm, ớt đã được ca ngợi vì đặc tính trị liệu của nó và bây giờ các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng; ăn ớt thường xuyên có thể làm giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim và đột quỵ.
For many years, chili has been hailed for its therapeutic properties, and now researchers suggest that eating chili peppers regularly can cut the risk of death from heart disease and stroke.
Bây giờ các nhà nghiên cứu từ Úc và Mỹ đã tạo ra một bản đồ thế giới với tiêu đề Trái đất bình đẳng, trên đó các lục địa có kích thước tương hỗ chính xác, theo phương pháp chiếu bản đồ giả hình.
Now researchers from Australia and the US have made a world map with the title Equal Earth, on which continents have the correct mutual size, according to the method of pseudocilindrical map projection.
Nhiều người đã trực giác rằng thiên nhiên có khả năng chữa bệnh, nhưng bây giờ các nhà nghiên cứu đang khám phá thêm về cách cơ thể
Many people have intuited that nature has healing powers, but now researchers are discovering more about how our bodies
Công nghệ này ban đầu được phát triển như là một phần của chương trình DARPA nhằm tìm cách giúp binh lính di chuyển nhanh hơn trên chiến trường, và bây giờ các nhà nghiên cứu đang cố gắng để giúp vận động viên cải thiện hiệu suất.
The technology was originally developed as part of a DARPA program looking to find ways to make soldiers move faster on the battlefield, and now researchers are trying to help athletes improve performance.
Thông thường khi ung thư lây lan sang một cơ quan khác, thì gan chính là bộ phận sẽ bị di căn đầu tiên, và bây giờ các nhà nghiên cứu tại Trung tâm Ung thư Abramson thuộc Đại học Pennsylvania nói rằng họ đã hiểu được lý do tại sao.
PHILADELPHIA- When cancer spreads to another organ, it most commonly moves to the liver, and now researchers at the Abramson Cancer Center of the University of Pennsylvania say they know why.
Bây giờ các nhà nghiên cứu đang vượt ra ngoài ý tưởng về kiến thức tài chính,
Now researchers are moving beyond the idea of financial literacy, which tends to focus on what we know about finances,
chúng sẽ biến mất, nhưng bây giờ các nhà nghiên cứu đã tìm ra cách để tái sinh chúng ở chuột,
they're gone for good, but now researchers have found a way to regrow them in mice, potentially paving the
Những câu hỏi đó đã gây khó khăn hơn cho việc tạo ra các quy trình hiệu quả hơn bằng cách sử dụng bay hơi, nhưng bây giờ các nhà nghiên cứu từ Đại học Houston đã báo cáo câu trả lời cho những gì xảy ra tại giao diện đó, giải quyết 20 năm phát hiện mâu thuẫn.
Those questions have made it more difficult to create more efficient processes using evaporation, but now researchers from the University of Houston have reported answers to what happens at that interface, addressing 20 years of conflicting findings.