"Bây giờ chính phủ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bây giờ chính phủ)

Low quality sentence examples

Bây giờ chính phủ Hoa Kỳ đã cố gắng trục xuất Chirino cho vai trò của mình trong một cuộc chiến thanh năm 2015, mà ông nói bắt đầu khi các thành viên băng đảng có chụp ảnh của mình.
Now the U.S. government was trying to expel Chirino for his role in a 2015 bar fight, which he said started when gang members there snapped his photo.
Nhưng bây giờ chính phủ đang xem xét lại chính sách của mình,
But now the government is reviewing its policy, following the efforts
ngân hàng, và bây giờ chính phủ- cả về quy định,
banks, and now governments both in terms of regulation,
Bây giờ chính phủ của Iran không còn ông ta nữa, sự vắng mặt
Now that Iran's regime is without him, will the absence serve as an incentive to come to terms
Theo bà Von der Leyen, bây giờ chính phủ Đức cần xác định được người họ sẽ liên hệ trong chính quyền của ông Trump là ai, và ông sẽ muốn thực hiện tuyên bố nào trong chiến dịch vận động tranh cử của mình.
Ms Von der Leyen said the German government now needed to find out know who their contact person would be in a Trump government and what campaign announcements he wanted to implement.
Bây giờ chính phủ là những người hợp pháp hóa sức mạnh của blockchain
Now it is governments who are legitimizing the power of blockchain as their best and brightest explore this latest technology,
Có vẻ như bây giờ chính phủ Kazakhstan đang thực hiện một nỗ lực khác để buộc các sửa đổi,
It seems now that the Kazakhstan government is making another attempt to force the amendments, putting privacy and security of millions
Bây giờ chính phủ có thể trực tiếp kiểm duyệt nội dung
Now the government can directly censor content or even turn Russia's
ai đó rõ ràng không muốn anh ta làm như vậy- vì vậy bây giờ chính phủ Thái Lan nên mở một cuộc điều tra ngay lập tức để
for one reason only, to apply for asylum and someone obviously didn't want him toso now the Thai government should launch an immediate investigation to find out what happened to him,” said Phil Robertson,
Ông bây giờchính phủ.
Now you are the government.
Ông bây giờchính phủ.
You are now the government.
Câu trả lời duy nhất bây giờchính phủ này phải sụp đổ.
Our only hope now is for this government to fall.
Ba ngành chính phủ bây giờ bao gồm các chính phủ Andorra: Điều hành, cơ quan lập pháp và tư pháp.
Three governmental branches now comprise the Andorran government: Executive, Legislature and Judiciary.
Bây giờ, chính phủ TQ muốn 100 đô la nay.
Now, the Chinese government wants this $100 to be converted into 1,000 yuan.
Ngay bây giờ, chính phủ Trung Quốc không hỗ trợ cũng không phản đối.
Right now, the Chinese government neither supports nor opposes it.
Bây giờ, chính phủ dân sự muốn mở rộng dịch vụ và sản xuất.
(9) Now, the civilian government wants to expand services and manufacturing.
Nhưng bây giờ, chính phủ phải tuân theo các quyết định của tòa án.
But for now, the government must follow the courts' decisions.
Bây giờ, chính phủ Lào đang trở thành thiếu kiên nhẫn và muốn bắt đầu xây dựng.
Now, the DRC government is becoming impatient and wants to begin construction.
Bây giờ, chính phủ đưa ra nhiều luật lệ nghiêm ngặt mới để cải thiện tình hình hiện tại.
Now the government gives many new strict law to improve the present posture.
Từ năm 1965 đến bây giờ, chính phủ đã tiêu hơn 20 nghìn tỷ USD để chống lại nghèo đói.
From 1965 until now, the government has spent over $20 trillion to fight poverty.