Low quality sentence examples
Một cặp vợ chồng trẻ thư giãn trên bãi tắm, 1904.
Hua Hin khá thú vị với những chú ngựa trên bãi tắm.
Bãi tắm này rất náo nhiệt vào sáng sớm và chiều tà.
Raymond nói việc tôi có mặt ở bãi tắm là tình cờ.
Bãi tắm công cộng được xây dựng với kinh phí 12 tỉ đồng.
Bãi tắm Zhan Qiao.
Bãi tắm vắng lặng.
Khu vực bãi tắm riêng.
Phía trước có bãi tắm.
Rất thích bãi tắm ở đây.
Bãi tắm trên đảo rất đẹp.
Bãi tắm này khá độc đáo.
Bãi tắm nằm trong một vịnh nhỏ.
Dieppe là bãi tắm gần Paris nhất.
Mà vẫn sử dụng bãi tắm chung.
View biển nhưng ko gần bãi tắm.
Tao thích nhìn con gái ở bãi tắm.
Chỉ còn lại 2 bãi tắm công cộng.
Dừng chân bãi tắm mộng mơ trong đời.