Low quality sentence examples
Không có nhìn đến bão cát sẽ lại đây?"?
sẽ có bão cát.
Naz sẽ thẩm vấn về thời gian cô ở với Bão Cát.
Nửa tiểu đoàn của ông đã bị cuốn đi trong bão cát.
Bão cát dữ dội xảy ra thường xuyên ở sa mạc.
Bão cát xảy ra thường xuyên trong thập niên 1930;
Bão cát tấn công Trung Đông,
Chỉ có 1 cô công chúa mới nghĩ sắp có bão cát.
Cô ấy biết là tia hồng ngoại không thể truyền qua bão cát.
Lông mi rất dài giúp đà điểu chống lại bụi và bão cát.
Đó là một thứ bão cát mà mày tưởng tượng ra..
Một nông trại bỏ hoang tại South Dakota trong Bão cát năm 1936.
Bão cát tại Iraq.
Bão cát mịt mù.
Bão cát trên Turkmenistan.
Bão cát và bão bụi.
Nhưng không có bão cát.
Bão cát đang đến.
Đúng vậy, bão cát!
Có thể còn có bão cát nữa.