Low quality sentence examples
Vào giữa những năm 1980, Hoa Kỳ đã sẵn sàng bên bờ vực chiến tranh hạt nhân.
thích cuộc sống bên bờ vực.
Thế tại sao tôi lại đang ở bên bờ vực cái chết tại ngọn núi này?!
Thủ tướng Nga Dmitry Medvedev cảnh báo Ukraine đang ở bên bờ vực của một cuộc nội chiến.
Khi cô đứng bên bờ vực.
Ukraine đang bên bờ vực sụp đổ.
Em thích sống bên bờ vực.
EU đang bên bờ vực sụp đổ?
Nhiều người đang bên bờ vực của cái chết.
Tôi đã ở bên bờ vực của cái chết.
A Phủ đã nằm bên bờ vực của cái chết.
Tất cả đã nằm bên bờ vực của sự đổ vỡ.
Triệu người dân Yemen đang bên bờ vực của nạn đói.
Chỉ mới hôm trước con còn bên bờ vực cái chết mà.
Năm 1978, Tập đoàn Chrysler đang bên bờ vực phá sản.
Triệu người dân Yemen đang bên bờ vực của nạn đói.
Tôi đang ở bên bờ vực của nước mắt”, cô viết.
Bạn lo lắng cuộc hôn nhân đang bên bờ vực tan vỡ?
Nước Nga hiện đang bên bờ vực của sự suy thoái kinh tế.
Nhưng, đó thực sự là một thế giới bên bờ vực sụp đổ.