Examples of using Bên cạnh em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ý anh là sao anh lại phiền chen vào bên cạnh em chứ?
Anh ấy đã thực sự cố gắng để được ở bên cạnh em.
anh ở đây, ngay bên cạnh em.
Không. Ý anh là sao anh lại phiền chen vào bên cạnh em chứ? Có.
Hẳn là phải có một thiên thần bên cạnh em.
Ngày mai và hôm nay, bên cạnh em suốt luôn.
anh ngủ bên cạnh em.
Có thể tại vì anh không thể ở bên cạnh em.
Anh sẽ ở đó, ngay bên cạnh em.
Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Anh sẽ ở đó, ngay bên cạnh em.
Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Ừ?- Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Ừ?- Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Ừ?- Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Ừ?- Và hình ảnh của gã trôi bên cạnh em.
Từng đêm bên cạnh em.
Có anh bên cạnh em, anh sẽ là điểm tựa cho em!”.
Anh đang bên cạnh em, I know.
Thầy sẽ luôn bên cạnh em cho dù có khó kăn đến mấy.