"Bùng nổ công nghệ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Bùng nổ công nghệ)
Trong thời đại bùng nổ công nghệ.
In this era of technological explosion.Ngành giáo dục đang ở giữa sự bùng nổ công nghệ.
The education sector is in the midst of a technology boom.Đây là thời điểm sự bùng nổ công nghệ đầu tiên từ năm 1999- 2000.
This was the time of the first technology boom from 1999-2000.Hay một sự bùng nổ công nghệ ở khu vực nhất định nào đó..
Or maybe there's a sudden tech boom in a certain region..Con người bây giờ đang tận hưởng tự do hơn là nhờ cuộc bùng nổ công nghệ.
People now enjoy greater freedom thanks to the technological boom.Mô phỏng máy tính hỗ trợ thiết kế, thông minh bùng nổ công nghệ giảm xóc, giảm 50% rung ở ống cuối đuôi.
Computer simulation assisted design, intelligent boom damping technology, reduce 50% vibration at pipe tail end.Theo thống kê, Trung Quốc đang trải qua thời kỳ bùng nổ công nghệ không giống bất cứ nơi nào khác trên thế giới.
By sheer numbers, China is experiencing a technology boom unlike anywhere else in the world.Ví dụ, vào cuối thời kỳ bùng nổ công nghệ của 1990, Úc có sáu trong số 40 của thế giới công ty luật lớn nhất.
By the end of the tech boom of the 1990s, for instance, Australia had six of the world's 40 largest law firms.Sự kiện định hình: Cuộc suy thoái lớn, sự bùng nổ công nghệ của internet và phương tiện truyền thông xã hội, và 9/ 11.
Shaping Events: The Great Recession, the technological explosion of the internet and social media, and 9/11.Nhu cầu công nghiệp đối với bạc có một triển vọng tươi sáng cũng như bạc là một kim loại quan trọng nhất trong việc bùng nổ công nghệ mới.
Industrial demand for silver has a bright outlook as well as it is one of the most crucial metals in the new technology boom.Lamorne Morris là hướng dẫn của chúng tôi thông qua Thung lũng bùng nổ, phơi bày sự bùng nổ và bùng nổ công nghệ của thập niên 1990 tại Thung lũng Silicon.
Lamorne Morris is our guide through the Valley of the Boom, exposing the 1990s tech boom and bust in Silicon Valley.Ví dụ, trong thời kỳ bùng nổ công nghệ vào cuối những năm 1990
For example, during the technology boom in the late 1990sNhờ vào bùng nổ công nghệ và thị trường chứng khoán tăng trưởng mạnh mẽ,
Thanks to the technology boom and strong stock market, the United States once againJeff Bezos từng là Phó giám đốc của một công ty chứng khoán trước khi chuyển đến Seattle để thành lập công ty internet do cảm thấy không thể đứng ngoài thời kì bùng nổ công nghệ trực tuyến.
Jeff Bezos was the deputy director of a securities company before moving to Seattle to start an internet company because he feels he can't stand the era of the online technology boom.Lời kết: Trong thời đại bùng nổ công nghệ thông tin như hiện nay, bạn chỉ cần
Conclusion: In this era of booming information technology today, you only need one device can go online,Theo đánh giá của đơn vị này, có ít nhất 2 phân khúc thị trường bất động sản mới tại Việt Nam đã và đang được ra đời nhờ cú hích bùng nổ công nghệ tại châu Á Thái Bình Dương.
According to this unit, at least 2 new real estate segments in Vietnam have been born thanks to the booming technology in Asia Pacific.Đã có nhiều nỗ lực tạo ra một loại tiền kỹ thuật số trong thời kỳ bùng nổ công nghệ thập niên 90, với các hệ thống như Flooz, Beenz và DigiCash nổi lên trên thị trường nhưng chắc chắn thất bại.
There have been many attempts at creating a digital currency during the 90s tech boom, with systems like Flooz, Beenz and DigiCash emerging on the market but inevitably failing.Đã có nhiều nỗ lực tạo ra một loại tiền kỹ thuật số trong thời kỳ bùng nổ công nghệ thập niên 90, với các hệ thống như Flooz, Beenz và DigiCash nổi lên trên thị trường nhưng chắc chắn thất bại.
There have been many attempts to create digital currency during the tech boom of the 90s, with systems such as Flooz, Beenz and DigiCash which emerged in the market- but inevitably failed.Giáo dục đại học có chất lượng ưu tú và việc hình thành một cộng đồng dân chúng có động lực và giáo dục cao là nguyên nhân chính khích lệ bùng nổ công nghệ cao và phát triển kinh tế nhanh chóng tại Israel.
Israel's quality university education and the establishment of a highly motivated and educated populace is largely responsible for ushering in the country's high technology boom and rapid economic development.Trong thời đại bùng nổ công nghệ và chuyên môn hóa cao độ,
In an age of technological breakthroughs and highly specialized disciplines, is there still
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文