"Bạn có thể tin" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bạn có thể tin)

Low quality sentence examples

Bạn có thể tin tôi.
You can trust me.
Hoặc bạn có thể tin tôi.
Or you can believe me.
Nếu vậy bạn có thể tin.
If so, you can believe it.
Bạn có thể tin điều đó.
And you can trust it.
Thật ra, bạn có thể tin.
Really, you can believe me.
Bạn có thể tin mình k?
You can trust me, k?
Thật ra, bạn có thể tin.
Actually, if you can believe it.
Nếu bạn có thể tin điều đó!
If you can believe this!
Bạn có thể tin vào điều đó!
You can believe in that!
Bạn có thể tin hay không, nhưng.
And you can believe this or not, but.
Bạn có thể tin rằng trước đó?
Could you believe that earlier?
Nếu bạn có thể tin điều đó!
If you can believe that!
Bạn có thể tin rằng, bọn trẻ.
Can you believe it Kids.
Bạn có thể tin con số này?
Can you believe that number?
Bạn có thể tin vào nhân quả.
You can believe in fate.
Bạn có thể tin nổi những điều đó.
You might believe those things.