"Bạn cũng có quyền" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bạn cũng có quyền)

Low quality sentence examples

Bạn cũng có quyền  được các văn bản quan trọng bằng ngôn ngữ của bạn..
You also have the right to important written information in your language.
Ngoài ra, bạn cũng có quyền chuyển đổi dữ liệu nếu nó liên quan.
Additionally, you also have the right to dataportability if it should become relevant.
Khi là công dân EU, bạn cũng có quyền yêu cầu xóa dữ liệu của mình.
As an EU citizen, you also have the right to request that your data is erased.
Bạn cũng có quyền rút lại sự đồng ý của mình bất cứ lúc nào khi onlineconvertfree.
You also have the right to withdraw your consent at any time where freeapps.
Chúng tôi nhắc nhở bạn rằng bạn cũng có quyền khiếu nại với cơ quan giám sát.
We inform you that you are also entitled to complain to a supervisory body.
Bạn cũng có quyền chọn cách hoàn tiền hoặc thay thế hàng hóa bị lỗi nghiêm trọng.
You are also entitled to choose a refund or replacement for major failures with goods.
Hãy nhớ rằng bạn cũng có quyền hưởng sự thoải mái, yên bình và tình yêu.
Remember that you too have the right to comfort, security and love.
Bạn cũng có quyền phản đối hoặc yêu cầu chúng tôi hạn chế, xử lý nhất định.
You also have the right to object to, or request that we restrict, certain processing.
Bạn cũng có quyền yêu cầu LOYALTYPLUS hoàn thành thông tin mà bạn cho là không đầy đủ.
You also have the right to ask me to complete information you think is incomplete.
Bạn cũng có quyền có được các văn bản quan trọng bằng ngôn ngữ của bạn..
In addition, you have the right to receive those documents in your own language.
bạn cũng có quyền.
And you are entitled too.
bạn cũng có quyền.
You, too, are entitled.
Bạn cũng có quyền từ chối.
They also have the right to refuse.
Bạn cũng có quyền bị“ bỏ qua.
You also have a right to“be forgotten.
Bạn cũng có quyền đặt câu hỏi.
You have the right to ask questions.
Bạn cũng có quyền đặt câu hỏi.
You have the right to ask questions as well.
Đối tác của bạn cũng có quyền đưa ra ý kiến riêng.
Your partner also has a right to their own opinion.
Bạn cũng có quyền không đọc những bài viết của tôi.
And you are always free not to read my posts.
Bạn cũng có quyền dừng trả lời vào bất cứ lúc nào.
You also have the right to stop the questioning at any time.
Bạn cũng có quyền mơ ước về những điều tốt đẹp hơn.
You have the right to dream of something better.