Examples of using Bạn nữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu tôi cũng kể nó với bạn nữa- tôi sẽ rất vui.
Hoặc của cả bạn nữa, nếu bạn muốn.
Thêm một bạn nữa, nhưng bí mật!!!
Cậu không muốn làm bạn nữa chỉ vì không thấy thoải mái ư?
Đừng Làm Bạn Nữa Để Thương Nhau, Được Không?
Đúng, tôi còn muốn mang theo cả bạn nữa.”.
Anh lại đi chơi với bạn nữa à?”.
sẽ rủ thêm nhiều bạn nữa về đây.
chúng tôi không còn là bạn nữa.
Liệu điều đó có nghĩa là bạn không còn là bạn nữa?
Liệu điều đó có nghĩa là bạn không còn là bạn nữa?
Hãy cố gắng hiểu họ và hiểu cả chính bạn nữa.
Thôi không mất thời gian với bạn nữa.
Cô không coi anh ta là bạn nữa sao?
Xong bạn bè đến, rồi rủ thêm bạn nữa.
Liệu điều đó có nghĩa là bạn không còn là bạn nữa?
Thậm chí họ còn chẳng xứng đáng với một giây của bạn nữa.
Cần cho sức khỏe của chính bạn nữa!
Chúng ta không còn có thể làm bạn nữa.
Nhưng khi nói về việc này, bọn tớ không thể làm bạn nữa.