"Bản chất của ngài" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bản chất của ngài)

Low quality sentence examples

Đức Chúa Jêsus Christ là duy nhất theo nhiều cách, và hai bản chất của Ngài, nhân tánh và thần tánh, kết hợp bên trong một thân là rất quan trọng.
Jesus Christ is unique in many ways, and his two natures, the human and the divine, combined into one being is very important.
Chúng ta đã nhận được sự sống cùng bản chất của Ngài và bây giờ, chúng ta là những người nhận vào bản chất thần thượng, vui hưởng bản chất thần thượng hằng ngày.
We have received His life and His nature, and we are now partakers of the divine nature, enjoying the divine nature daily.
Đức Thánh Linh sản sinh ra những loại trái phản ánh bản chất của Ngài.
of fruit that reflect our nature, and the Holy Spirit produces types of fruit that reflect His nature.
bản tánh của Chúa và bản chất của Ngài.
His judgment, His character and His very nature.
Đức Chúa Trời đã chỉ ra trong Lời của Ngài rằng sự dối trá là trái với bản chất của Ngài( Numbers/ Dân Số Ký 23:
God has indicated in His Word that lying is contrary to His nature(Numbers 23:19), and that we are not to
Đúng, Đức Chúa Trời Tam- Nhất đang được đem vào trong chúng ta và chúng ta đang dự phận vào chính bản chất của Ngài, nhưng chắc chắn chúng ta không đang tiến hóa để trở thành Thần Cách.
Yes, the Triune God is being wrought into us and we are partaking of His very nature, but we are definitely not evolving into the Godhead.
Quyền tối cao của Ngài luôn luôn hiện hưũ, nhưng đối với Đức Chúa Trời là Đấng trung thực với bản chất của Ngài, tôi không thể thấy được quyền tối cao đó cho đến khi chính tôi nhận được bản chất của Ngài.
His sovereignty was there all the time, but with God being true to His nature, I could not see it until I received His very nature myself.
Do đó, khi tôi nhận được bản chất Ngài và nghe tiếng gọi Ngài, tiếng nói mầu nhiệm của Ngài vang dội xuyên qua bản chất của Ngàicủa tôi, và cả hai trở nên một trong công tác phục vụ.
Therefore, when I receive His nature and hear His call, His divine voice resounds throughout His nature and mine and the two become one in service.
Ngài là Đức Chúa Trời làm những phép lạ, đó chính là bản chất của Ngài, và nếu bạn thấy mình vẫn đang nằm giữa một cuộc hôn nhân hỗn độn, hãy khóc thật to với Chúa, Ngài sẽ giúp bạn.
He is the God of miracles, it's His very nature, and if you find yourself still in the midst of a struggling marriage, cry out to Him for help.
Vậy, mặc dù Đức Thánh Linh không phải là nam cũng không phải là nữ theo bản chất của Ngài, nhưng hoàn toàn thích hợp khi sử dụng giới tính nam để nói đến Ngài bởi vì mối liên hệ của Ngài với sự sáng tạo và sự mặc khải theo Kinh thánh.
So, while the Holy Spirit is neither male nor female in His essence, He is properly referred to in the masculine by virtue of His relation to creation and biblical revelation.
Bản chất của Ngài là Thần.
Thy nature is divine.
Bản chất của ngài là gì?
What is your nature?
Chân thật là bản chất của Ngài.
Truth is your true nature.
bản chất của Ngài là tình yêu.
For your nature is love.
bản chất của Ngài là những gì?
And what is His nature?
Đức Chúa Trời là thánh trong bản chất của Ngài.
God is holy in his nature.
Chúa làm như vậy vì đó là bản chất của Ngài.
God does this because this is His nature.
Chúa yêu bạn bởi vì bản chất của Ngài là như vậy.
God loves you because that is His nature.
Đức Chúa Trời không thể làm những gì trái với bản chất của Ngài.
God cannot do anything against contrary to His nature.
Đức Chúa Trời không thể làm những gì trái với bản chất của Ngài.
God cannot do anything that is contrary to his nature.