"Bất toàn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bất toàn)

Low quality sentence examples

Tôi bất toàn, phải.
I am imperfect, yes.
Bất toàn đúng trong toán học;
Incompleteness is true in math;
Con người bất toàn và yếu đuối.
People are imperfect and weak.
Cuộc đời đẹp là vì nó bất toàn.
Life is beautiful because it is insecure.
Hết thảy chúng ta đều bất toàn;
We are all of us imperfect;
Chúng là những định luật của sự bất toàn.
They are laws of imperfection.
Tất cả chúng ta đều sinh ra bất toàn.
We are all born propertyless.
Thế giới có đầy những sự bất toàn.
The world is full of unkempt things.
Tôi không thể nói Thượng đế là bất toàn;
I cannot say God is imperfect;
Các xã hội luôn bất toàn và luôn tiến hóa.
Societies are always imperfect and evolving.
Kurt Gödel chính thức công bố Định lý Bất toàn.
Kurt Godel published his incompleteness theorems.
Q4: Tại sao kiến thức luôn bất toàn?
Q2: Why is knowledge always incomplete?
Nó không bao giờ kết thúc vì ta luôn bất toàn.
It will never end because we're infinite awareness.
Loài người với ta là một thứ- gì quá bất toàn.
Man is for me too imperfect a thing.
Tất cả chúng ta đều là những con người bất toàn đang sống trong một thế giới bất toàn...
All of us are imperfect human beings living in an imperfect world.
Khám phá của Gödel được gọi là“ Định lý Bất toàn.
Gödel's discovery was called“The Incompleteness Theorem..
Như vậy thuyết của Armor cũng bất toàn như mọi thứ khác.
Thus the Armor theory is as imperfect as all the rest.
bất toàn, dân chủ vẫn là điều tốt nhất →.
Though imperfect, Democracy is the best we have.
Bảy bí huyệt của hành tinh, đang truyền năng lượng bất toàn.
The seven planetary centers, transmitting imperfect energy.
Có nhiều cách minh họa không là bất toàn, mà sai lầm.
There are many illustrations which are not simply imperfect, but in error.