"Bầu trời xanh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bầu trời xanh)

Low quality sentence examples

Sáng nay, bầu trời xanh trở lại.
This morning the sky was blue again.
Buồn như bầu trời xanh trong!
As blue as the sky blue.
Phụ thuộc rất nhiều vào bầu trời xanh.
So much depends upon… A blue sky.
Giống như bầu trời xanh kia kìa.
It's like the blue sky.
Hôm nay trao em cả bầu trời xanh.
Today gave me blue sky.
Bầu trời xanh mỉm cười cùng tôi Tôi chẳng còn gì ngoài bầu trời xanh.
Blue sky smiling at me, nothing but blue sky do I see.
Và cô ấy thấy một bầu trời xanh.
And she sees a blue sky.
Những gì con thấy là bầu trời xanh.
What you will see is a blue sky.
Bầu trời xanh mỉm cười cùng tôi Tôi chẳng còn gì ngoài bầu trời xanh.
Blue skies smiling at me, nothing but blue skies d.
Bầu trời xanh và không khí trong lành.
Blue skies and fresh air.
Lạnh ngắt, nhưng bầu trời xanh thẳm.
It's cold, but the sky is blue.
Những hình ảnh đẹp về bầu trời xanh.
Very pretty pictures of the blue sky.
Bầu trời, đám mây, bầu trời xanh.
Sky, cloud, blue sky.
Bạn cần một kỳ nghỉ bầu trời xanh.
I need a blue sky holiday.
Hẹn gặp lại anh dưới bầu trời xanh.
See you under the Bright Blue Sky.
Bạn cần một kỳ nghỉ bầu trời xanh.
Well you need a blue sky holiday.
Ông lớn lên dưới bầu trời xanh.
He grew, under the great sky.
Và anh như bầu trời xanh ấy!
Her as the blue heavens!
Bầu trời xanh trong hơn ở đại dương khác.
The sky is bluer over another ocean.
Để bay đến bầu trời xanh kia!
Wow to that blue sky!