"Bền vừng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bền vừng)
Did you mean "Bền vững" or "Bán vàng" ?

Low quality sentence examples

Du lịch bền vừng là cách mà những người phụ nữ này muốn bảo vệ làng của họ khỏi nghèo đói.
Sustainable tourism is the way these women want to protect their village from poverty.
Vì vậy, để giữ được việc kinh doanh bền vừng, công ty bắt đầu thực hiện việc tăng giá cho các mẫu phim chuyên nghiệp.
Therefore, to remain a sustainable, viable business, the company is implementing a price increase for consumer and professional films.
Đến năm 2014, Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki Moon đã bổ nhiệm anh làm đồng chủ tịch nhóm chuyên gia tư vấn độc lập về cách mạng dữ liệu cho phát triển bền vừng.
In 2014, Robin Li was appointed as a co-chair of the UN's Independent Expert Advisory Group on Data Revolution for Sustainable Development.
Sự Phát triển bền vừng phải mang tính toàn diện
Sustainable development must be integral and go beyond economic growth to
Môi- se gọi Giô- suê, nói cùng người tại trước mặt cả Y- sơ- ra- ên mà rằng: Hãy vừng lòng bền chí; vì ngươi sẽ vào với dân nầy trong xứ mà Ðức Giê- hô- va đã thề ban cho tổ phụ họ, và ngươi sẽ chia xứ cho họ.
Moses called to Joshua, and said to him in the sight of all Israel,"Be strong and courageous: for you shall go with this people into the land which Yahweh has sworn to their fathers to give them; and you shall cause them to inherit it.
Ðoạn, Môi- se gọi Giô- suê, nói cùng người tại trước mặt cả Y- sơ- ra- ên mà rằng: Hãy vừng lòng bền chí; vì ngươi sẽ vào với dân nầy trong xứ mà Ðức Giê- hô- va đã thề ban cho tổ phụ họ, và ngươi sẽ chia xứ cho họ.
And Moses called unto Joshua, and said unto him in the sight of all Israel, Be strong and of a good courage: for thou must go with this people unto the land which the LORD hath sworn unto their fathers to give them; and thou shalt cause them to inherit it.