BỆNH HOẶC in English translation

disease or
bệnh hoặc
illness or
bệnh tật hoặc
bệnh hoặc
bị ốm hoặc
sick or
bị bệnh hoặc
bệnh hoặc
ốm hoặc
đau hoặc
ill or
bị bệnh hoặc
ốm hoặc
tệ hay
đau yếu hoặc
mắc bệnh hay
ailment or
bệnh hoặc
sickness or
bệnh tật hoặc
ốm hoặc
tàu xe hoặc
patients or
bệnh nhân hoặc
diseased or
bị bệnh hoặc
medical condition or if
bệnh hoặc
diseases or
bệnh hoặc
illnesses or
bệnh tật hoặc
bệnh hoặc
bị ốm hoặc
or diseases
bệnh hoặc
ailments or
bệnh hoặc

Examples of using Bệnh hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mơ thấy cá nhỏ bị chết nghĩa là bạn sắp sinh bệnh hoặc phải đối đầu với kẻ mạnh.
Dreaming of small dead fish indicates that you may fall ill or have a strong enemy.
Trong thực tế chẩn đoán chỉ được xác nhận sau khi các cuộc điều tra khác nhau đã loại trừ bất kỳ bệnh hoặc tình trạng nào khác khỏi các biểu hiện tương tự.
In practice the diagnosis is confirmed only after the various investigations have excluded any other illness or condition from similar manifestations.
Không ăn khi thăm bệnh hoặc khi đợi để thăm bệnh( trừ khu vực nhà ăn
Visitors are not permitted to eat while visiting patients or waiting for visiting patients(except in the hospital's cafeteria and the coffee-shop in
Nếu bị bệnh hoặc bị thương dẫn đến mất khả năng làm việc của thuyền viên thì chủ tàu phải có trách nhiệm.
Where the sickness or injury results in incapacity for work the shipowner shall be liable.
2- 3 tuần này hoặc nó bị bệnh hoặc ốm.
2-3 weeks this or it am ill or sick.
Sau đó, một lần nữa, rèn có thể tăng cường một cá nhân hiện tại bệnh hoặc điều kiện.
Then again, a work-out can intensify an individual's current ailment or condition.
Đối với người bệnh hoặc người cần bổ sung dinh dưỡng
For patients or people who need nutritional supplements, the frequency of
CẤP CỨU Y TẾ là sự cố Bệnh hoặc Thương Tích đột ngột, nghiêm trọng và bất ngờ.
MEDICAL EMERGENCY means the occurrence of a sudden, serious and unexpected Sickness or Injury.
Mỗi năm loại bỏ 1/ 3 phần thân của những nhánh già nhất( bao gồm các nhánh đã đã chết, sâu bệnh hoặc úa tàn).
Each year remove one-third of the oldest canes(in addition to any dead, diseased or dying canes).
những việc chúng ta làm sai cách có thể dẫn đến bệnh hoặc chết cây bonsai.
growers miss doing or things they do that can result to sickness or death of their bonsai….
Tùy thuộc vào tính khí và tâm lý của bệnh nhân, các bệnh hoặc tình trạng thể chất này có thể ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần của một người.
Depending on an individual's temperament and mentality, these physical diseases or conditions can affect a person's mental health largely.
Nói chuyện với bác sĩ hoặc y tá tại các phòng khám phụ khoa hoặc gọi NHS 111 để biết thêm thông tin, hoặc nếu bệnh hoặc tiêu chảy của bạn vẫn tiếp tục.
Speak to your GP or contraception nurse or call NHS 111 for more information, or if your sickness or diarrhoea continues.
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ y tá giúp chẩn đoán bệnh hoặc triệu chứng cũng như có các chuyên gia tư vấn đáng tin cậy để bạn trò chuyện.
Each campus is staffed with nurses to help diagnose any illnesses or symptoms, and there are also confidential counsellors available to talk to.
điều trị một số bệnh hoặc rối loạn sức khỏe, là một thực tế rất phổ biến ở Mexico.
treat certain diseases or health disorders, is a very common practice in Mexico.
những việc chúng ta làm sai cách có thể dẫn đến bệnh hoặc chết cây bonsai.
growers miss doing or things they do that can result to sickness or death of their bonsai trees.
Công dụng: Bệnh hoặc những triệu chứng mà sản phẩm sẽ điều trị hoặc ngăn ngừa?
Uses: What symptoms or diseases does the product claim to treat or prevent?
mất quá nhiều nước do nôn/ bệnh hoặc các nguyên nhân khác).
losing too much water from vomiting/illnesses or other causes).
Nó mang lại các thông tin liên quan đến sức khỏe về phòng tránh bệnh hoặc cách nuôi con khỏe mạnh nếu con không sống gần bác sỹ.
It provides health information on how to avoid diseases or raise healthy children if you don't live near a doctor.
Thị lực mờ có thể được gây ra bởi nhiều bệnh hoặc suy thoái mắt khác nhau, từ vật thể lạ đến nhiễn trùng, đến tuổi già.
A blurring of vision can be caused by many different ailments or eye defects, from foreign bodies to infections, to old age.
có nhiều bệnh hoặc những vấn đề thể chất.
satisfied with their lives, despite having more illnesses or physical problems.
Results: 855, Time: 0.068

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English