Low quality sentence examples
Bệnh nặng về gan và ống gan;
Đừng nghi ngờ bạn bị bệnh nặng.
Đang thành một cơn bệnh nặng.
Bệnh nặng con mẹ ngươi..
Gần đây, bác ấy bệnh nặng.
Đau buồn vì chồng bị bệnh nặng.
Nghe nói vợ mày bệnh nặng lắm.
Phẫu thuật hoặc đột ngột bị bệnh nặng.
Bệnh nặng có thể dẫn đến chết cây.
Tháng 8, vua bệnh nặng ở Metz.
Bệnh nặng có thể dẫn đến chết cây.
Nó bị bệnh nặng lắm, mẹ cháu.
Nó cũng hiểu rằng tôi bệnh nặng.
Bệnh nặng về tim và mạch máu;
Bệnh nặng không?
Bị bệnh nặng.
Nhiễm bệnh nặng;
Cathy đang bệnh nặng.
Louis bị bệnh nặng.
Cổ bệnh nặng lắm.