"Bệnh nặng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bệnh nặng)

Low quality sentence examples

Bệnh nặng về gan và ống gan;
Severe diseases of the liver and hepatic ducts;
Đừng nghi ngờ bạn bị bệnh nặng.
Don't suspect that you have a serious illness.
Đang thành một cơn bệnh nặng.
It becoming a serious illness.
Bệnh nặng con mẹ ngươi..
Your mother's ill..
Gần đây, bác ấy bệnh nặng.
Recently, he has been very ill.
Đau buồn vì chồng bị bệnh nặng.
Worried because her husband is ill.
Nghe nói vợ mày bệnh nặng lắm.
I am aware that your wife is very ill.
Phẫu thuật hoặc đột ngột bị bệnh nặng.
Surgery or sudden, severe illness.
Bệnh nặng có thể dẫn đến chết cây.
Severe infections can lead to death of the tree.
Tháng 8, vua bệnh nặng ở Metz.
In August, the king fell gravely ill in Metz.
Bệnh nặng có thể dẫn đến chết cây.
Heavy infestations can lead to tree death.
Nó bị bệnh nặng lắm, mẹ cháu.
He is so sick, mother.
Nó cũng hiểu rằng tôi bệnh nặng.
He too seems to sense that I have been very sick.
Bệnh nặng về tim và mạch máu;
Severe heart and vascular disease;
Bệnh nặng không?
Severe illness not?
Bị bệnh nặng.
Was seriously ill.
Nhiễm bệnh nặng;
Infection with serious diseases;
Cathy đang bệnh nặng.
Cathy is gravely ill.
Louis bị bệnh nặng.
Louis became seriously ill.
Cổ bệnh nặng lắm.
She's very sick.