Examples of using Bị bắt giữ tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cả hai đã bị bắt giữ tại nơi làm việc vào ngày 27 tháng 04.
Nghi phạm bị bắt giữ tại ga tàu Arras.
Phạm tội tình dục bị bắt giữ tại Irvine công viên.
Họ bị bắt giữ tại một bệnh viện phía bắc thủ đô Sanaa.
Anh Lưu Bân bị bắt giữ tại nơi làm việc vào ngày 19 tháng 05 năm 2014.
Người bị bắt giữ tại 80 sân bay.
Ngày 30 tháng 7, ba người đã bị bắt giữ tại sân bay Sài Gòn.
Michael White là một trong ít nhất 4 công dân Mỹ bị bắt giữ tại Iran.
Mark Firkin bị bắt giữ tại Iran.
Và câu hỏi về các công dân Nga bị bắt giữ tại Mỹ.
Vào tháng 5.2001, Kim Jong Nam bị bắt giữ tại sân bay Narita, Nhật Bản cùng hai phụ nữ
Theo báo chí Trung Quốc, hai người đàn ông Ukraina bị bắt giữ tại Macau được cho rằng, đã cài đặt thành công virus vào 7 máy ATM tại Macau.
Theo truyền thông Libya, ông Tuhamy bị bắt giữ tại Cairo hồi tháng 4/ 2012
Qureshi cho biết Emwazi bị bắt giữ tại Tanzania hồi tháng 8.2009 khi đang đi nghỉ mát cùng hai người bạn.
Gần 40 trường hợp nghi ngờ là khủng bố đã bị bắt giữ tại khu vực phía Tây Java trong quá trình chuẩn bị Đại hội thể thao châu Á tại Jakarta và Palembang.
Năm 2004, McCready từng bị bắt giữ tại Tennessee vì sử dụng đơn thuốc giả để mua thuốc giảm đau OxyContin.
Những thứ vũ khí bị bắt giữ tại Hoa Kỳ đã sắp được đưa lậu vào Úc, trong khoang đáy giả của một thùng container vận chuyển.
Vào tháng 1, một đối tượng cũng bị bắt giữ tại Bắc Kinh trong một vụ tấn công bằng búa khiến 20 học sinh bị thương.
Thông cáo này còn nói rằng một người Tây Tạng khác bị bắt giữ tại Trung Quốc sau khi tiếp tay thực hiện bộ phim, ông Dhondup Wangchen, vẫn bị cầm tù.
Ali Issa Ahmad( phải) bị bắt giữ tại UAE vì mặc áo đội tuyển Qatar.