Examples of using Bị bắt vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phi công bị bắt vì uống rượu trước chuyến bay.
Bị bắt vì tội đột nhập và quấy rối năm 1995. Rồi.
Cô suýt nữa bị bắt vì tôi, Cassidy.
Cựu Nhân Viên Microsoft Bị Bắt Vì Làm Rò Rỉ Windows 8.
Hơn 300 người đã bị bắt vì tội“ tuyên truyền cho khủng bố”.
Bị bắt vì sex.
Bill Gates bị bắt vì lái xe không giấy phép năm 1977.
Đừng nói tôi suýt bị bắt vì cái đó?
Tôi biết mình có thể bị bắt vì làm điều này”.
Đâu phải ai cũng bị bắt vì tấn công.
Cậu ta bị bắt vì trộm cướp có vũ trang.
Tao không biết là mày có thể bị bắt vì cái điều chó chết này.
Anh ta bị bắt vì ma tuý.
Nhưng không, tôi chưa bao giờ bị bắt vì những chuyện đó hết.
Bị bắt vì buôn lậu động vật nước ngoài?
Game thủ Nhật bị bắt vì bán cheat game trực tuyến.
Ông ta nên bị bắt vì dám đánh em.
Anh ta bị bắt vì mang súng ko giấy phép.
Em có thể bị bắt vì nói chuyện với chị đó.
Marta sẽ bị bắt vì đã giết Fran và Harlan.