BỊ CẢM LẠNH in English translation

cold
lạnh
nguội
cảm
get a cold
bị cảm lạnh
got a cold
bị cảm lạnh
have caught a cold
are constipated
are sick with a cold
are catching colds
colds
lạnh
nguội
cảm
getting a cold
bị cảm lạnh
gets a cold
bị cảm lạnh

Examples of using Bị cảm lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không mặc gì hết anh sẽ bị cảm lạnh đấy.”.
If you don't wear your coat, you will get a cold.”.
Nó giống như khi bạn bị cảm lạnh.
It is like when you get a cold.
Sốt bị cảm lạnh và cúm.
Fever with colds and flu.
Khi bị cảm lạnh, hắt hơi rất có thể là 1 triệu chứng bắt đầu.
When you have a cold, sneezing may be one of the initial symptoms.
Giữ ấm, vì bị cảm lạnh có thể kích thích sự thôi thúc đi tiểu.
Keep warm, since being cold can give you the urge to urinate.
Bị cảm lạnh và bạn tìm đến một số viên vitamin C?
Having a cold and reaching out for some vitamin C tablets?
Bạn thường xuyên bị cảm lạnh và mắc đủ thứ bệnh lây nhiễm.
You catch cold regularly and suffer from all kinds of infections.
Ừ, bị cảm lạnh, vừa mới từ bệnh viện về.
Sorry, I have a cold and only returned from the hospital.
Cậu ấy chỉ bị cảm lạnh thôi.
He only had a cold.
Vitamin nào ngăn bạn khỏi bị cảm lạnh mọi lúc?
What vitamins stop you from being cold all the time?
Nhưng Wanda bị cảm lạnh Tôi chỉ muốn sưởi ấm cho cô ấy.
But Wanda has a cold and I want to keep her warm.
Một số người bị cảm lạnh và họ có vấn đề với mũi của mình.
Some people caught a cold and they have problems with their nose.
Bị cảm lạnh sao Watson?
Caught cold, Watson?
Đôi khi, những người bị cảm lạnh có thể sẽ bị viêm họng.
Sometimes people with a cold may also get strep throat.
Giữ ấm, vì bị cảm lạnh có thể kích thích sự thôi thúc đi tiểu.
Staying warm, because being cold may trigger the urge to pee.
Chúng tôi bị cảm lạnh suốt một tuần liền.
I have had a cold for a week.
Nếu như bị cảm lạnh, cô sẽ làm sao?
If you have a cold, what will you do?
Anh yêu lúc em bị cảm lạnh khi nhiệt độ ngoài trời là 71 độ.
I love that you get cold when it is 71 degrees out.
Nếu trẻ bị cảm lạnh, hãy rửa sạch các đồ chơi sau khi chúng chơi.
If your child has a cold, wash his or her toys after play.
Giọng Ann nghe như thể cô ấy bị cảm lạnh, đúng vậy không?
Ann sounded, as if she had a cold, didn't she?
Results: 739, Time: 0.0285

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English