"Bị hở" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bị hở)

Low quality sentence examples

Có thể là do bị hở thôi.
It might just be the caulking.
Không, và có bị hở không.
No, and Epiphenomenon.
viền sẽ không bị hở.
roll will be unstoppable.
Đây, con vua của anh đang bị hở.
Well, your king opens up.
Van luân phiên đang chế độ đóng nhưng bị hở.
Alternate valves are closed but open.
Vậy nguyên nhân nào khiến cửa tủ lạnh bị hở?
Okay, who left their freezer door open?
Q1. Phẫu thuật không cố định có thể làm xương bị hở?
Q1. May non-fixation type surgery cause your bones open?
vết thương sẽ bị hở đấy..
your wound might open up..
Ngược lại khi trời nóng và khô hanh, cửa lại có khả năng bị hở hoặc vênh.
In contrast, when it is hot and dry, the door is likely to be open or buckled.
Kết quả là đứa trẻ được sinh ra với một phần của tủy sống bị hở ở mặt sau.
This results in the child being born with a part of the spinal cord being exposed on the back.
Dùng thanh kiếm đó chém, tôi làm cho cơ thể của con Goblin từ phía trước bị hở ra.
Slashing the sword, I tore open the body of the goblin coming from the front.
Kết quả là đứa trẻ được sinh ra với một phần của tủy sống bị hở ở mặt sau.
As a result, the child is born with a part of the spinal cord exposed on the back.
Những chiếc tủ lạnh trong tương lai sẽ có thể gửi cảnh báo nếu cửa bị hở, theo LG.
Future refrigerator models will be able to send an alert if the door has been left open, according to LG.
Để lưu ý, Motorola đã phát triển một bản lề cho phép Razr mới của họ không bị hở.
To note, Motorola's developed a hinge that lets its new Razr go gapless.
Nhưng phương pháp này không nên dùng với những vết máu bầm có xuất hiện các vết thương bị hở.
But this method is not used with bruises that go with show- open wounds.
Cách giải thích của phương pháp là phần da lưng của nạn nhân bị bong ra và bị hở như đôi cánh.
The method's interpretation was that the skin of the victim's back was flayed and pried open like wings.
Bác sĩ khuyên tôi cho Nur Aafiyah dùng thuốc Viagra để khắc phục tình trạng tim bị hở", bà mẹ cho biết.
The doctor advised me to give Nur Aafiyah the Viagra pills to help overcome her hole in the heart condition,” she said.
Việc bị hở vòm miệng đơn thuần chỉ là sự đánh dấu của chúa khi ngài hôn người đó trước khi họ được sinh ra.
A cleft palate is merely the mark God leaves when he kisses a person before they're born.
(**) Roslavl cách họ khoảng 200km về phía tây bắc, do đó khu vực quanh Gomel bị hở sườn 1 cách nguy hiểm.
Roslavl was some two hundred kilometres to their north-west, so the area around Gomel was left dangerously exposed.
Lí do mà điểm yếu trên lưng anh bị hở đó là vì do một" lời nguyền" bắt buộc anh phải làm như vậy.
The reason the weak point on his back is exposed is because of a“curse” that forces him to do so.