Examples of using Bị hoang tưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng anh ta nói với tôi rằng tôi bị hoang tưởng.
Chàng nghĩ mình bị hoang tưởng.
Nhưng Francis… Francis bị hoang tưởng.
Tớ nghĩ bố tớ bị hoang tưởng.
Biết cậu đang nghĩ tôi bị hoang tưởng.
Vậy nên nhiều người mới bị hoang tưởng về nó.
Nhưng Francis… Francis bị hoang tưởng.
An8} Bạn nên biết rằng lúc đó Nixon bị hoang tưởng.
Anh sẽ mượn cớ này để nói rằng em bị hoang tưởng.
Ừ thì, chỉ bởi vì cậu bị hoang tưởng.
Nhà tâm thần học sẽ nói rằng hắn ta bị hoang tưởng.
Được. Hắn nghĩ anh bị hoang tưởng!
Bác sĩ tâm lý nhất định sẽ bảo hắn bị hoang tưởng.
Thằng đấy nghĩ anh bị hoang tưởng!
Cô ta bị hoang tưởng.
Anh đang bị hoang tưởng.- Không!
Có lẽ tôi đang bị hoang tưởng, nhưng.
Nếu tôi bị hoang tưởng, tôi sẽ nghĩ ông đang điều tra tôi.
Mẹ cậu bị hoang tưởng.
Thế là tớ nghĩ có lẽ mình đang bị hoang tưởng.