Examples of using Bị mất cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một giờ bị mất ở chỗ ách tắc chính là 1 giờ bị mất cho toàn hệ thống.
Vua Pháp 1364- 1380 đã giúp đòi lại nhiều vùng lãnh thổ bị mất cho người Anh trong cuộc chiến tranh 100 năm'.
Bờ biển của Việt Nam tổ chức hàng ngàn vụ đắm tàu nhưng hầu hết các kho báu đang bị mất cho người Việt Nam.
Một giờ bị mất ở chỗ ách tắc chính là 1 giờ bị mất cho toàn hệ thống.
Số tiền này được ghi có vào học phí cho học sinh ghi danh vào chương trình, và nó bị mất cho những người không làm như vậy.
OPEC đã đưa ra một cuộc chiến giá để lấy lại thị phần bị mất cho Hoa Kỳ và các nhà sản xuất dầu khác.
( 1) Một người bị kết án một tội phạm theo Quy chế này sẽ bị mất cho Chính phủ Liên bang-.
Chính phủ Hàn Việt nghĩa là không có ý tưởng về những gì đang xảy ra bên trong lãnh thổ bị mất cho các lực lượng Bắc Việt.
lẽ ra có thể bị mất cho các chủ nợ( những người mà bạn nợ tiền họ);
Đến tháng 7, Tổng thống miền nam Jefferson Davis đã nhìn thấy đủ lãnh thổ bị mất cho Yankees, vì vậy ông thay thế Johnston bằng trung tướng Hood.
Hơn năm chiếc Mi- 24 đã bị mất cho LTTE MANPAD
Hơn năm chiếc Mi- 24 đã bị mất cho LTTE MANPAD
thông tin đó bị mất cho một đối thủ cạnh tranh có thể có những tác động tài chính lớn”, ông nói.
47% việc làm tại Mỹ có thể sớm bị mất cho máy tính,
ánh sáng này, bị mất cho hệ thống.
hầu hết Venezia Giulia bị mất cho Nam Tư,
47% việc làm tại Mỹ có thể sớm bị mất cho máy tính,
năng lượng bị mất cho độ nhớt càng ít
hầu hết Venezia Giulia bị mất cho Nam Tư,
ánh sáng này, bị mất cho hệ thống.