"Bị mất thị phần" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bị mất thị phần)

Low quality sentence examples

Tehran từ lâu họ đã muốn nâng sản lượng để lấy lại thị phần đã bị mất dưới các lệnh trừng phạt của phương Tây, khi đối thủ Saudi Arabia tăng sản lượng.
Tehran has long argued it wants to raise production to regain market share lost under Western sanctions, when Saudi Arabia increased output.
Nhập khẩu dầu thô từ Iran của bốn khách hàng lớn châu Á trong tháng 9 tăng vọt hơn 70% so với một năm trước do nhà sản xuất này tiếp tục lấy lại thị phần bị mất bởi các lệnh trừng phạt.
Imports of crude oil by Iran's four major buyers in Asia in September jumped more than 70 percent from a year ago as the producer continued to recoup market share lost under sanctions.
Galaxy S10 sắp tới, nhằm muốn gây ấn tượng với khách hàng và lấy lại một phần thị phần bị mất.
Samsung is pushing the"reset" button with its upcoming the Galaxy S10 lineup in an attempt to impress customers and regain some of its lost market share.
Swatch được tạo ra với ý định tái chiếm lại thị phần bị mất bởi các nhà sản xuất Thụy Sĩ trong cuộc khủng hoảng thạch anh và sự tăng trưởng như vũ bão của các công ty Nhật Bản như Seiko và Citizen trong những năm 1960 và 1970.
Swatch was originally intended to re-capture entry level market share lost by Swiss manufacturers during the aggressive growth of Japanese companies such as Seiko in the 1960s and 1970s.
Swatch được tạo ra với ý định tái chiếm lại thị phần bị mất bởi các nhà sản xuất Thụy Sĩ trong cuộc khủng hoảng thạch anh và sự tăng trưởng như vũ bão của các công ty Nhật Bản như Seiko và Citizen trong những năm 1960 và 1970.
Was originally intended that the Swatch recapturasse the input segment market, lost by Swiss manufacturers during the aggressive growth of Japanese companies such as Seiko in the years 60 and 70.
Với sản lượng của Mỹ tăng ổn định và những lo sợ rằng OPEC và các nhà sản xuất khác có thể tăng sản lượng trong năm 2018 để lấy lại thị phần bị mất, nhiều công ty kinh doanh gồm Goldman Sachs đã dự đoán giá lại lao dốc tiếp.
With U.S. output rising steadily and fears that OPEC and its allies could raise production in 2018 to regain lost market share, many traders, including Goldman Sachs, already expect another price slump.
Sản lượng dầu của Mỹ giảm, nhưng không sụp đổ hoàn toàn, sau khi OPEC do Ả Rập Saudi dần đầu đã phát động một cuộc chiến tranh về giá vào cuối năm 2015 nhằm khôi phục lại thị phần bị mất về tay dầu đá phiến và các đối thủ khác.
Oil production slipped- but didn't completely collapse- after Saudi-led OPEC launched a price war in late 2015 aimed at reclaiming market share lost to shale and other players.
BlackBerry có thể bị mất thị phần ở Bắc Mỹ.
BlackBerry might be losing marketshare in North America.
Chúng tôi đang bị mất thị phần”, một nhà xuất khẩu khác ở Kakinada cho biết.
We are losing market share," said another exporter based at Kakinada.
Đây là tháng thứ 8 trong năm 2009 hệ điều hành Windows bị mất thị phần.
It was the eighth month in 2009 during which Windows lost share.
Firefox bị mất thị phần, Safari bị mất thị phần, và IE cũng vậy.
Firefox lost share, as did Safari ever so slightly.
Nghĩa là, ngay cả khi bị mất thị phần vào tay các đối thủ,
In other words, even as it loses market share compared to rivals,
RIM đã thuê một nhóm các ngân hàng để giúp nó cân nhắc lựa chọn của mình như là nó sẽ bị mất thị phần.
RIM has hired a team of bankers to help it weigh its options as it loses market share.
Hollywood đã bị mất thị phần ở một số nơi như các quốc gia khác phát triển các ngành công nghiệp điện ảnh của mình.
Hollywood has lost market share in some places as other countries develop their own film industries.
Firefox bị mất thị phần, Safari bị mất thị phần, và IE cũng vậy.
Firefox lost share, Safari lost share, and so did IE.
Nó đã tổ chức một sự hồi sinh vào giữa những năm 2000 với RAZR, nhưng bị mất thị phần trong nửa cuối thập kỷ đó.
It had staged a resurgence by the mid-2000s with the RAZR, but lost market share in the second half of that decade.
họ đã bị mất thị phần- không nhiều
they have lost market share- not a lot,
Theo một nguồn tin cho hay ít nhất một nhà cung cấp châu Âu đã giảm giá bán tới khu vực này khi bị mất thị phần.
According to a source, or at least a European supplier discounts when selling to the region lost market share.
Mỹ Latin, nhưng nó bị mất thị phần ở Trung Quốc.
Latin America, but it lost market share in China.
Giới phân tích cũng cho rằng tổ hợp công nghiệp quân sự Mỹ sẽ sớm bị mất thị phần vào tay các quốc gia khác như Nhật Bản và Ấn Độ.
Analysts also suggest that the American military-industrial complex will soon forfeit market share to other nations, including Japan and India.