Low quality sentence examples
Rồi đột ngột vợ ông bị nghỉ việc.
Bạn bị nghỉ việc vì công ty thiếu việc làm.
Và tin xấu là sẽ có người bị nghỉ việc.
Không ai trong nhà biết anh đã bị nghỉ việc.
Cho tới khi tôi bị nghỉ việc và chồng tôi.
Nhưng cô ấy có lẽ đang sợ bị nghỉ việc!
Tôi đang chờ xin việc, còn chồng tôi thì vừa bị nghỉ việc.
Bây giờ bị nghỉ việc, cho nên chỉ ở nhà làm osin.
Đừng nói với ai rằng bạn chuẩn bị nghỉ việc trước khi nói với cấp trên.
Đừng nói với ai rằng bạn chuẩn bị nghỉ việc trước khi nói với cấp trên.
Họ cũng đặt câu hỏi, liệu có nhiều người sẽ bị nghỉ việc nếu mức lương tối thiểu được tăng lên$ 15 đô la không?
Sullivan chuẩn bị nghỉ việc, khi đó họ đã thưởng cho cô một triệu yên,
Bạn có thể hưởng phúc lợi lương bổng ngắn hạn nếu bạn bị nghỉ việc trên bảy( 7) ngày vì bị thương
Các nhà hàng địa phương chứng kiến sự“ sụt giảm to lớn” về doanh thu vì ít du khách và nhân viên bị nghỉ việc không đi ăn bên ngoài,
Kiểm toán viên Vatican bị buộc nghỉ việc sau khi tìm thấy những bất thường.