"Bị nghỉ việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Bị nghỉ việc)

Low quality sentence examples

Rồi đột ngột vợ ông bị nghỉ việc.
But then the wife suddenly got laid off.
Bạn bị nghỉ việc vì công ty thiếu việc làm.
You were laid off due to lack of work.
Và tin xấu là sẽ có người bị nghỉ việc.
And the bad news is there will be lay off.
Không ai trong nhà biết anh đã bị nghỉ việc.
No one in the industry had to know that he was fired.
Cho tới khi tôi bị nghỉ việc và chồng tôi.
My job got eliminated and my husband.
Nhưng cô ấy có lẽ đang sợ bị nghỉ việc!
Perhaps she is anxious about losing her job!
Tôi đang chờ xin việc, còn chồng tôi thì vừa bị nghỉ việc.
I work part time and my husband had just been laid off.
Bây giờ bị nghỉ việc, cho nên chỉ ở nhà làm osin.
I quit work, and now I just stay at home.
Đừng nói với ai rằng bạn chuẩn bị nghỉ việc trước khi nói với cấp trên.
Don't tell anyone you're going to quit before you tell your boss.
Đừng nói với ai rằng bạn chuẩn bị nghỉ việc trước khi nói với cấp trên.
Don't tell others that you plan to quit before telling your manager.
Họ cũng đặt câu hỏi, liệu có nhiều người sẽ bị nghỉ việc nếu mức lương tối thiểu được tăng lên$ 15 đô la không?
They also question whether so many people would be out of a job if the minimum wage was boosted to $15?
Sullivan chuẩn bị nghỉ việc, khi đó họ đã thưởng cho cô một triệu yên,
and Sullivan was about to leave her job when they gave her one million yen,
Bạn có thể hưởng phúc lợi lương bổng ngắn hạn nếu bạn bị nghỉ việc trên bảy( 7) ngày vì bị thương
You are eligible to make a claim for short term disability benefits if you have been out of work because of an off-the-job illness or injury for seven(7)
Các nhà hàng địa phương chứng kiến sự“ sụt giảm to lớn” về doanh thu vì ít du khách và nhân viên bị nghỉ việc không đi ăn bên ngoài,
Local restaurants have seen a“drastic decline” in business due to fewer tourists and furloughed workers choosing not to dine out,
Kiểm toán viên Vatican bị buộc nghỉ việc sau khi tìm thấy những bất thường.
Vatican's former auditor says he was forced to quit after finding irregularities.