Low quality sentence examples
Người thứ hai: Nếu cân nhắc kỹ, chúng ta sẽ thấy Caesar đã bị oan khuất lớn.
chịu khốn nạn trong khi bị oan ức.
Mueller có thể đã bị oan sau khi có ai đó chạm vào Swift.
Tôi bị oan.
Vì họ bị oan..
Nhưng người Hồi giáo bị oan.
Hắn còn nói hắn bị oan!
Có những người dân thật sự bị oan.
Tôi không nghĩ rằng ổng bị oan.
Ta biết ngươi bị oan..
Bị oan trong ngục về nhà.
Tôi hỏi tại sao bà bị oan.
Rõ ràng tôi bị oan!
Khi bị oan( còn lại.
Ta biết ngươi bị oan nhưng….
Khiến cho người ta nghĩ ổng bị oan.
Họ đang bị oan sai trong tù.
Tôi cho là ông Bộ trưởng bị oan.
Mọi người đều cho rằng ông bị oan.
Tôi kể cho Bànghe chuyện tôi vừa bị oan.