Low quality sentence examples
Bị tước đi từng giờ bởi cái chết.
Ông bị tước hết quyền của con người.
Tổng thống Guatemala bị tước quyền miễn trừ.
Tôi đã bị tước đi mọi thứ.
Chúng tôi bị tước hết mọi tự do.
Ta đã giành được đều bị tước bỏ.
Tổng thống Guatemala bị tước quyền miễn trừ.
Linh hồn ta đã bị tước đi.
Crocodile bị tước danh hiệu và vào tù.
Hay mình bị tước quyền vote?
Khi những gì quý giá bị tước đi.
Tất cả sẽ bị tước khỏi tay bà.
Cuộc đời của tôi đã bị tước đoạt.
Warwick bị tước danh hiệu.
Chúng không thể bị tước bỏ.
Bị tước quyền con người.
Tài của họ bị tước bỏ.
Đất của họ bị tước đoạt.
Mục sư bị tước giấy phép.
Lance Armstrong bị tước danh hiệu.