BỊ TẮT in English translation

off
tắt
khỏi
ngoài khơi
ra
hết
đi
nghỉ
bỏ
đứt
tháo
be shut down
bị đóng cửa
được tắt
bị tắt
được đóng cửa
đóng
phải đóng cửa
bị dừng hoạt động
bị cắt
bị khóa lại
bị ngừng hoạt động
shut down
đóng cửa
tắt
ngừng hoạt động
ngừng
đóng lại
ngưng hoạt động
ngắt
đã đóng
dừng hoạt động
shutdown
muted
câm
tắt tiếng
tắt
im lặng
chặn tiếng
vậtcâm
deactivated
tắt
hủy kích hoạt
vô hiệu hóa
hủy
vô hiệu hoá
ngừng hoạt động
ngừng kích hoạt
deactive
ngưng hoạt động
shutdown
đóng cửa
tắt
ngừng hoạt động
tình trạng đóng cửa
chính phủ đóng cửa
việc tắt máy
việc
động
had been silenced

Examples of using Bị tắt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn sẽ nhận được điểm không thành công nếu bài kiểm tra của bạn bị tắt.
You will receive a failing score if your exam is shut down.
Điều gì sẽ xảy ra nếu Facebook bị tắt?
What would happen if Facebook were turned off?
Trang này không dùng được vì biến$ wgUseDatabaseMessages đã bị tắt.
This page cannot be used because$wgUseDatabaseMessages has been disabled.
Cerberus đã bị tắt.
Cerberus has been shut down.
Lực kéo giữ tàu Oceanus đang bị tắt!
The tractor field holding the Oceanus is shutting down!
Lý do mà máy quay an ninh bị tắt.
Why the security cameras were turned off.
Chuỗi hạt Kimoyo của ngài ấy đã bị tắt.
His Kimoyo Beads have been switched off.
cookies đã bị tắt.
cookies have been disabled.
Dù là vậy, sao cô lại không biết máy thở của cô ấy bị tắt?
Even so, how could you not notice that her ventilator was turned off?
Đó chính xác là lúc máy thở của cô ấy bị tắt.
That's the exact time when her ventilator was turned off.
Và lúc đó điện thoại của Bob bị tắt.
And Bob's cell was switched off at that time.
Nơi mà nó bị tắt.
Where it was switched off.
Đủ lâu để gửi ảnh, sau đó điện thoại bị tắt.
Just enough time to send the photo before it was turned off.
Và đèn đã bị tắt.
And the lights had even been turned off.
Camera ghi hình một nửa nhà tù bị tắt.
The security cameras in half the prison are shut down.
Máy quay an ninh bị tắt.
Security cameras were turned off.
Phím chậm đã bị tắt.
Slow keys has been disabled.
Điều gì sẽ xảy ra nếu Facebook bị tắt?
What Would Happen If Facebook Was Turned Off?
Radio sẽ bị tắt.
the radio will be switched off.
Trong khi cái kia bị tắt Ưu điểm quan trọng là.
While the other is shut off. Important advantages are:.
Results: 1009, Time: 0.0686

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English