BỌN in English translation

of us
trong chúng ta
trong chúng tôi
của chúng tôi
của chúng ta
trong số chúng tôi
về chúng ta
of them
trong số họ
của họ
người
đều
của chúng
trong họ
về chúng
trong đó
trong chúng
trong bọn họ
gang
băng đảng
băng nhóm
bọn
em
đi
rồi
cho chúng
cho họ
emmeline
các em
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
are
được
bị
đang
rất
phải
got
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
kids
đứa trẻ
nhóc
con
nhỏ
đứa bé
thằng bé
trẻ em
bọn trẻ
is
được
bị
đang
rất
phải

Examples of using Bọn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Này bọn nó pháo mỗi đêm.
It's gunshots every night.
Bọn con cãi nhau rất nhiều vì những lý do rất nhỏ.
You get into a lot of fights for little reasons.
Nếu anh và tôi là bọn Whisperers, Thì chúng ta sẽ di chuyển chúng.
That's when we would move'em. If you and me were Whisperers.
Sao bọn mày đến đây?
Why are you here?
Sau khi thoát khỏi Jack và đồng bọn, Jesse Pinkman….
After escaping Jack and his gang, Jesse Pinkman….
Có lẽ ta nên bán mấy thứ thuốc cải thiện hiệu suất mà bọn đại học hay dùng?
Maybe we should sell those performance-enhancing pills that college kids take?
Theo tao đếm, bọn mày mất 3 người rồi.
By my count, that's three of you down so far.
Nhiều bọn hồi giáo khác đã làm.
There's a lot of other Muslims who did.
Trở lại hàng, bọn ốc sên! Bọn dòi bọ!
You maggots! Get back into the line, you slugs!
Tôi thích tất cả bọn họ, nhưng từng người một.
I like'em all, but I like'em one at a time.
Có nhiều bọn nghe lén ở New York.
There are wiretaps in New York.
Đó là bọn Midland.
It's the Midland Gang.
Là chúng không thể giữ bí mật. Vấn đề với bọn nhãi ranh.
The problem with kids they can't keep their gobs shut.
Ờ há, mình quên, bọn vitteo nó đúng là teo thật.
Oh, I forgot, it's the Tea Partiers who are violent.
Tôi biết rằng bọn khủng bố không thể chiến thắng.
What I do know is that terrorism cannot be allowed to win.
Ngay khi bọn con về, ta sẽ phải nói chuyện về tính trách nhiệm.
When you get home, we're having a long talk about responsibility.
Tôi cũng thích bọn trẻ tuổi nữa.
I like'em young, too.
Tại sao bọn ông lại làm chuyện này?
Why are you doing this?
Nếu chúng ta để bọn nó trốn thoát.
If we let the gang get away.
Là chúng không thể giữ bí mật. Vấn đề với bọn nhãi ranh.
They can't keep their gob shut. The problem with kids.
Results: 5912, Time: 0.0853

Top dictionary queries

Vietnamese - English