Examples of using Bọn nhóc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dĩ nhiên, bọn nhóc tì là thích chuyện này nhất.
Cho bọn nhóc chúng ta.
Bọn nhóc chưa hề xem phim thứ 6 ngày 13 phần 1 và 2!
Nhưng bọn nhóc đã không có ở South Beach.
Ethel, bọn nhóc đâu làm gì.
Cái gì chứ… Bọn nhóc bán bánh quy!
Bọn nhóc và công nghệ.
Vì sao cơ chứ? Bọn nhóc kia chưa từng động đến chúng.
Terrence bảo anh bọn nhóc bây giờ chơi' vuốt trụ bơ'".
Bác chả hiểu tại sao bọn nhóc cần có vỏ sò. Đủ rồi đấy!
Chúng ta phải đưa bọn nhóc đi kiểm tra ngộ độc phóng xạ.
Bây giờ bọn nhóc đang gỡ a- mi- ăng ra khỏi đường ống.- Thứ Ba.
Các người thả bọn nhóc đi, và không ai chết cả, thế nào?
Tại sao bọn nhóc đó lại chỉ tội sai người?
Cậu lo bọn nhóc đi.
Bọn nhóc hoàn toàn bao vây chúng ta rồi!
Bọn nhóc kìa. Nhìn chúng xem.
Bọn nhóc đâu làm gì.
Bọn nhóc đâu làm gì?
Và bọn nhóc kia nữa Cho bản thân anh cơ hội đi.