Examples of using Bọn trộm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nằm trong một khu chung cư phức hợp có nghĩa là bạn đang dễ bị tấn công bởi bọn trộm nếu sự bảo vệ trong khu chung cư quá lỏng lẻo.
Biểu tượng cảnh báo được khắc vào tấm đá trên từ Et defunctis requiem". Để dọa bọn trộm mộ.
Nếu bạn có thể nhìn thấy chiếc TV khổng lồ của mình từ bên ngoài, bọn trộm cũng có thể.
Du khách thường xuyên để lại một túi hoặc hai sau khi checking- in, tạo cơ hội tuyệt vời cho bọn trộm để lấy một cái gì đó và nhanh chóng tẩu thoát.
Usagi đã cosplay thành" Sailor Rabbit" để chiến đấu chống lại bọn trộm nữ trang.
Bà Cornelia cung cấp số tiền 20.000 USD và bọn trộm đã gửi cho bà tấm bản đồ có đánh dấu thung lũng Hudson.
Bọn trộm sau đó sử dụng máy dò kim loại tinh vi để lùng sục khu vực này.
Nếu John cài chuông báo động, bọn trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh ta.
Bọn trộm đã đưa ra mức chuộc là 5 triệu đô la
Điều gì sẽ xảy ra nếu bọn trộm quay lại nhà tôi để lấy cắp lần nữa?“.
Họ nghe tin những cuộc đột kích mới đang được bọn trộm lên kế hoạch, và đáp trả bằng nhiều cuộc dạ hành hơn nữa.
Bọn trộm bị truy nã ở các bang khác, nên chúng ta được thưởng… 30nghìn USD.
Chó sói sẽ đào nó lên, hay bọn trộm da đỏ săn tìm da đầu của nó.
Phát hiện của nó có được một phần bằng cách phân tích các hoạt động khác nhau mà bọn trộm sử dụng để rửa tiền thu lợi bất chính của chúng.
bị hạ sát; bọn trộm bỏ trốn với bảy ngàn bảng.
trong những tháng đầu chúng tôi đã có gắng ngăn chặn 90% bọn trộm", Nam Lai,
bên trong ngôi nhà mà bọn trộm sử dụng là 1 năm tù giam.
chẵng qua là hắn muốn săn lùng bọn trộm cho Racine thôi.
Hắn ta nói là mình thích những vụ quái lạ, nhưng chẵng qua là hắn muốn săn lùng bọn trộm cho Racine thôi.
Từ cái mùi của xác chết còn phảng phất ở hiện trường, các thám tử đã suy luận rằng bọn trộm đã lau tay của chúng trên tờ báo Herald sau khi cướp xác chết.