BỌN TRỘM in English translation

thieves
kẻ trộm
tên trộm
kẻ cắp
ăn trộm
tên cướp
trộm cắp
kẻ cướp
trộm cướp
ăn cắp
bọn trộm
robbers
cướp
tên trộm
kẻ trộm
trộm cắp
thief
kẻ trộm
tên trộm
kẻ cắp
ăn trộm
tên cướp
trộm cắp
kẻ cướp
trộm cướp
ăn cắp
bọn trộm

Examples of using Bọn trộm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nằm trong một khu chung cư phức hợp có nghĩa là bạn đang dễ bị tấn công bởi bọn trộm nếu sự bảo vệ trong khu chung cư quá lỏng lẻo.
Being in one apartment complex means you widespread vulnerable to being attacked by thieves if the security in the apartment complex is too slack.
Biểu tượng cảnh báo được khắc vào tấm đá trên từ Et defunctis requiem". Để dọa bọn trộm mộ.
Warning symbols were carved into the stone over the words Et defunctis requiem. To frighten grave robbers.
Nếu bạn có thể nhìn thấy chiếc TV khổng lồ của mình từ bên ngoài, bọn trộm cũng có thể.
If you can see a big screen tv or computer from outside your home, a thief may see it as well.
Du khách thường xuyên để lại một túi hoặc hai sau khi checking- in, tạo cơ hội tuyệt vời cho bọn trộm để lấy một cái gì đó và nhanh chóng tẩu thoát.
Guests routinely leave a bag or two behind when checking in, providing an excellent opportunity for thieves to grab something and attempt a quick getaway.
Usagi đã cosplay thành" Sailor Rabbit" để chiến đấu chống lại bọn trộm nữ trang.
of the live-action series, before she discovered her identity as Sailor Moon, Usagi cosplayed as"Sailor Rabbit" to fight against jewelry thieves.
Bà Cornelia cung cấp số tiền 20.000 USD và bọn trộm đã gửi cho bà tấm bản đồ có đánh dấu thung lũng Hudson.
She offered $20,000, and the thieves sent her a marked map of the Hudson Valley.
Bọn trộm sau đó sử dụng máy dò kim loại tinh vi để lùng sục khu vực này.
The thieves then used sophisticated metal detectors to scour the area.
Nếu John cài chuông báo động, bọn trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh ta.
If Tom an alarm, the thieves wouldn't have broken into his house.
Bọn trộm đã đưa ra mức chuộc là 5 triệu đô la
Although a ransom was made by the thieves of $5 million, the paintings were
Điều gì sẽ xảy ra nếu bọn trộm quay lại nhà tôi để lấy cắp lần nữa?“.
What if the thieves come back to my house to steal again?”.
Họ nghe tin những cuộc đột kích mới đang được bọn trộm lên kế hoạch, và đáp trả bằng nhiều cuộc dạ hành hơn nữa.
They hear that new raids are planned by the robbers, and make reply with more nocturnal expeditions.
Bọn trộm bị truy nã ở các bang khác, nên chúng ta được thưởng… 30nghìn USD.
The thieves were wanted in several states, so we got that reward, too.
Chó sói sẽ đào nó lên, hay bọn trộm da đỏ săn tìm da đầu của nó.
The wolves would dig it up, or thieving Indians looking for scalps.
Phát hiện của nó có được một phần bằng cách phân tích các hoạt động khác nhau mà bọn trộm sử dụng để rửa tiền thu lợi bất chính của chúng.
Its findings were obtained in part by analyzing the different practices the thieves used for laundering their illicit gains.
bị hạ sát; bọn trộm bỏ trốn với bảy ngàn bảng.
was murdered, and the thieves got away with seven thousand pounds.
trong những tháng đầu chúng tôi đã có gắng ngăn chặn 90% bọn trộm", Nam Lai,
in the first few months we managed to get rid of 90 percent of the thieves," said Nam Lai,
bên trong ngôi nhà mà bọn trộm sử dụng là 1 năm tù giam.
inside a house used by thieves is one year imprisonment.
chẵng qua là hắn muốn săn lùng bọn trộm cho Racine thôi.
it was just so he could hunt down the thieves for Racine.
Hắn ta nói là mình thích những vụ quái lạ, nhưng chẵng qua là hắn muốn săn lùng bọn trộm cho Racine thôi.
But it was just so he could hunt down the thieves for Racine. Said he liked the weird ones.
Từ cái mùi của xác chết còn phảng phất ở hiện trường, các thám tử đã suy luận rằng bọn trộm đã lau tay của chúng trên tờ báo Herald sau khi cướp xác chết.
From its smell, detectives deduced that the thieves wiped their hands on the Herald after handling the body.
Results: 199, Time: 0.0295

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English